1. Chặn hậu.
Tight end .
2. Chặn đường
Bạn đang đọc: ‘chặn’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
Road blocked
3. Chặn bóng nhanh lắm.
Sharp fielding there .
4. Những quảng cáo bạn đã chặn trước đây nằm trong tab Bị chặn.
Ads you’ve blocked in the past are found on the Blocked tab .
5. Đừng có chặn họng.
Don’t interrupt .
6. Tốt, chặn đường lại
Good, close that loop now
7. Chặn đầu hắn nhanh nào.
Pull up alongside of him !
8. Một cái chặn giấy à.
A paper weight .
9. Tôi ghét họ chặn bóng.
I hate when they bunt .
10. Không chặn bóng bằng gậy.
No bunts .
11. Chủ động chặn từ ngữ
Block words proactively
12. Tôi sẽ vòng ra chặn đầu.
I’ll come around and cut them off .
13. Chặn nhà ga cả hai hướng!
Block stations in either directions !
14. Hắn phải bị chặn đứng ngay.
He must be stopped now .
15. Mật vụ chặn bệnh viện này.
Secret Service has a bypass on this hospital .
16. Chặn bóng bằng gậy là tiêu.
Bunts is an out .
17. Chặn ngay từ trong trứng nước.
Stops the gene pool right in its tracks .
18. Chúng ta bị chặn phía trước.
We’re blocked ahead .
19. Bị Cockatoo chặn họng rồi à?
Cockatoo got your throat ?
20. Hãy ngăn chặn chất độc này.
Let’s stop this poison .
21. LaHood đã chặn con lạch rồi.
LaHood dammed up the creek .
22. Sẽ không ai chặn bắt hai người.
No one will stop you .
23. Tên chặn đường là Ansar Al-sharia.
That roadblock was run by Ansar Al-Sharia .
24. Chặn tất cả các cửa ra vào.
Block all the exits .
25. Bệnh dịch tả đã bị chặn đứng
Diarrheal diseases had been stuck.
Xem thêm: Tên miền (Domain) là gì? Hosting là gì?
26. Bọn chúng đã chặn tôi lại rồi.
They already have stopped me .
27. Gary đã chặn đứng chúng ở Cairo.
Gary stopped the terrorists in Cairo .
28. Tất cả con đường đã bị chặn
All the roads are sealed off .
29. Hãy xuất quân và chặn đường hắn.
Ride out and meet him head-on .
30. Thông tin Waller dùng để chặn trước.
Information Waller intercepts .
31. Cần gì phải chặn họng nhau thế.
No need to bite his head off .
32. Cảnh sát đã chặn mọi ngả đường.
The police have barricaded the way .
33. Ta cần chặn tay súng này lại.
We need to shut this shooter down .
34. Machete ra tay chặn kẻ xấu lại.
And he kills the bad guys .
35. Họ chặn đứng được anh… và anh chết.
They stop you and you die .
36. Là người tuần trước chặn chúng ta đấy
She is the one that denied us access for two weeks .
37. Bị chặn do yêu cầu trái phép (401): Trang đã bị chặn khỏi Googlebot do có yêu cầu ủy quyền (phản hồi 401).
Blocked due to unauthorized request ( 401 ) : The page was blocked to Googlebot by a request for authorization ( 401 response ) .
38. Quân phiến loạn có thể bị ngăn chặn
The rebels can be held off out …
39. Đánh chặn máy bay do thám, cho phép.
[ Typing ] F.I.S. is green .
40. Một người nguy hiểm cần bị chặn đứng.
A person that dangerous must be stopped .
41. Đợi tôi một chút để chặn đầu hắn.
Wait for me so we can box him in .
42. Tôi sẽ chặn đầu hắn trên mặt nước.
I can take the Waterfront .
43. Cho phép đánh chặn máy bay do thám.
Roll F.I.S. Green .
44. Mặt nạ giúp ngăn chặn sự xấu hổ
The mask prevents embarrassment .
45. Các danh mục bạn có thể chặn là:
The categories you can block are :
46. Chúng ta có thể ngăn chặn bóng tối.
We can stop the darkness !
47. Cách duy nhất để ngăn chặn điểm danh là…
Only way to stop count is …
48. Burrows bị chặn trước khi tôi tới được đây.
Burrows was intercepted before I got here .
49. Họ cần chặn anh ta ở đường kế tiếp.
Xem thêm: Nhân CPU, luồng CPU là gì? Nên chọn máy tính có bao nhiêu nhân, luồng? – https://swing.com.vn
They need to flank him on the next street .
50. Có thể nào ngăn chặn thảm họa đó không?
Could disaster still be averted ?
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki