1. Ra khỏi chõ này thôi.
Now let’s get out of here !
2. Sao cậu lại chõ mũi vào?
Bạn đang đọc: ‘chõ’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
Why are you butting in ? !
3. Đừng chõ mũi vào chuyện của tôi.
Stay out of my shit .
4. Thích chõ mũi vào chuyện người khác…
Quite the little busybody .
5. Bằng tay hắn hay bằng cùi chõ?
With his hands or with his elbows ?
6. Đừng có chõ mũi vào việc của tôi.
Stay the fuck out of my way .
7. Hoa thuỷ tiên chõ mũi vào đời tôi?
Is daffodil your excuse to fuck up my life ?
8. cậu không chõ vào chuyện của cô ấy.
Either way, you’re not poking in her business .
9. Cậu thích chõ vào việc của người khác.
You like messing with people .
10. Em nghĩ mình xuống chõ nào gần đường thôi
I think it is good we stay close to the road
11. Cô không nên chõ mũi vào mọi chuyện người khác.
Besides, you really shouldn’t snoop around out there .
12. Tại sao ông luôn chõ mũi vào việc của tôi?
Why you always in my business, huh ?
13. Chõ súng vào mặt họ không giúp được gì đâu.
Shoving a gun in their face won’t help .
14. Làm gì Còn băng nào đủ mạnh đễ Chõ mũi Vào.
There’s no other cartel strong enough to pull this off .
15. Ông làm ơn đừng có chõ mũi vào có được không?
Would you mind your own business ?
16. Nếu ngươi không ngừng chõ mũi, thì ta sẽ thiêu ngươi.
If you don’t stop prying, I’ll burn you .
17. Mày chẳng có lý gì để chõ mũi vào việc của tao?
Maybe you are in no position to be telling me my business. Hm ?
18. Hắn ta không có quyền chõ mũi vào công việc của tôi.
He has no business sticking his nose in my department .
19. Mày muốn chõ mũi vào bất cứ chuyện gì, phải không?
You’re gonna get your bitch on no matter what ?
20. Nếu mày định chõ mũi vào, vấn đề sẽ đơn giản lắm đấy.
If you try to interfere, this becomes a much simpler matter .
21. Ông cảm phiền không chõ mũi vào chuyện gia đình tôi được chứ?
Would you mind keeping your nose out of my family ?
22. Tôi không muốn mọi người nghĩ tôi chõ mũi vào chuyện của họ.
I wouldn’t want people thinking I’m sticking my nose where it doesn’t belong .
23. Không, Madeline chỉ có một cái mũi thích chõ vào chuyện của người khác.
No, what Madeline had was a nose for everybody else’s business .
24. cô ấy sẽ tè vào cậu vì đã chõ vào chuyện của cô ấy.
Worst-case scenario, she’s pissed at you for poking in her business .
25. Đó là vì cô ta chõ mũi vào chuyện giữa anh và Vincent hả?
Is it because she came between you and Vincent ?
26. Chết hết vì hắn không thể chõ mũi vào việc làm ăn của tôi
All dead because you couldn’t stay out of my business !
27. Sao cô thôi cái nghề chõ mũi của cô vào công việc của mọi người.
Why don’t you get your nose job out of everybody else’s business .
28. Mình không loại bỏ Zod chỉ để một cái ác khác thay thế chõ anh ta.
I didn’t get rid of Zod just to let some other evil take his place .
29. Mấy con ô môi lắm tiền đó suốt ngày chõ mũi vào việc của người khác!
Thes e rich lesbo bitches always up in everybody’s business !
30. Vấn đề là: có người đang chõ mũi vào cái chết của Thomas… và Martha Wayne tội nghiệp.
The issue is : someone’s been nosing into the deaths … of Thomas … and poor Martha Wayne .
31. ” Và yêu cầu hắn đừng có chõ cái mũi dị thường của mình vào công việc của người khác “
” And request he keep his large nose out of other people’s business. ”
32. Tôi quá già và quá mệt mỏi để chõ mũi của tôi vào những nơi mà nó không thuộc về
I’m too old and too tired to be sticking my nose where it don’t belong .
33. Đúng ra là một lời cảnh cáo nghiêm khắc, không được chõ mũi vào chuyện làm ăn của Marcus Stockheimer.
A rather stern reminder, I’d say, not to poke around Marcus Stockheimer’s business .
34. Một kế toán giá thành cấp thấp bỗng chõ mũi vào nhầm chỗ và không hiểu mình đọc được điều gì.
Now, a junior cost accountant stuck her nose where it didn’t belong, and obviously had no idea what she was looking at .
35. “Con bé này từ đâu chõ vào và khoe mẽ chỉ bởi vì nhà nó sở hữu tờ báo đó,” hay đại loại vậy.
” What’s this young girl coming in and showing off because it’s her family business, ” or something .
36. ” Con bé này từ đâu chõ vào và khoe mẽ chỉ bởi vì nhà nó sở hữu tờ báo đó, ” hay đại loại vậy.
” What’s this young girl coming in and showing off because it’s her family business, ” or something .
37. Mày quay lại và nói với Alexander đừng chõ mõm vào việc của tao hoặc hắn sẽ tìm đường chết giống như là Benny vậy.
You go on back and tell Mr. Alexander that his pit bull needs a muzzle or he could end up like Benny here .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki