1. Nó chớp nháy.
It blinks .
2. Nhanh như chớp!
Bạn đang đọc: ‘chớp’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
Lightning !
3. Lady Malvern chớp mắt.
Lady Malvern blinked .
4. Anh đóng cửa chớp.
I’m closing the shutters .
5. Chỉ phải chớp mắt thôi.
You just have to blink .
6. Cửa chớp vẫn còn hư.
The shutter still bangs .
7. Cái cửa chớp trong nhà…
The shutter … in the house …
8. Carpenter tấn công chớp nhoáng.
Carpenter used A blitz attack .
9. Thằng bé chớp mắt thôi.
He blinked .
10. Mở cửa chớp ra đi.
Let’s open the shutters .
11. Không, đó là đánh chớp nhoáng.
No, it was a blitz attack .
12. Daws bị tấn công chớp nhoáng.
Daws said it’s a blitz attack .
13. Bắn viên một, nhanh như chớp.
Single-shot, bolt .
14. Đây không phải chớp nhoáng đâu.
This is not some rebound thing .
15. Sự việc xảy ra trong chớp nhoáng.
It happened so quickly .
16. Chúng ta sẽ uống chớp nhoáng chớ?
Shall we drink to a blitzkrieg ?
17. Thi thoảng nó xuất hiện chớp nhoáng
Sometimes it appears to me in flashes .
18. Chớp sáng giống như tiếng kêu cứu.
The flash is like a scream for help .
19. Trong chớp nhoáng thành trì thất thủ.
Swiftly the city falls .
20. Cuộc đời chỉ là cái chớp mắt.
Life is really one shot .
21. Cậu muốn mây đen và sấm chớp?
You want storm clouds and thunder ?
22. Đừng hỏi sấm chớp khi nào đến.
Ask not whence the thunder comes .
23. Tạo nên tia chớp song hành với* mưa;
He makes lightning for * the rain ,
24. Ngài phóng tia chớp, bọn chúng hoảng loạn.
Lightning, and he threw them into confusion .
25. Star chớp mắt trước ý nghĩ của nó.
Star blinked at her reflection.
26. Tôi thấy chớp nhoáng một tầu trinh thám.
For an instant, a scout-class vessel .
27. canh chừng đợt tấn công chớp nhoáng đó.
54 s and Mike, watch that blitz .
28. Và cô ấy nói dối không chớp mắt.
And she lied without flinching .
29. Hắn giết 13 người trong chớp mắt đấy.
He killed 13 federales in cold blood .
30. Mũi tên ngài sẽ vụt bay như chớp.
And his arrow will go out like lightning .
31. Chớp mắt hai mươi năm đã qua rồi.
Twenty years have passed in a flash .
32. Ngọn giáo ngài chói lòa khác nào tia chớp.
The lightning of your spear was brilliant .
33. Cậu có thể chụp cổ tôi trong chớp mắt.
You could snap my neck in the blink of an eye .
34. Khi đó hắn tặng ông một đòn chớp nhoáng.
Then the guy gave him this light tap .
35. Chiến tranh chớp nhoáng: Blitzkrieg ở phía Tây, 1940.
Lightning War : Blitzkrieg in the West, 1940 .
36. Và nó có thể sao chép trong chớp mắt.
And it can be copied in a flash .
37. Hạnh phúc dễ dàng giả khi cậu chớp mắt.
Happiness is easy to fake when you only have a split second .
38. Một cách là do tác động của tia chớp.
One way is by the action of lightning .
39. ” Tại sao ông lại thẩy đi cánh cửa chớp? “
” Why did you throw away the shutters ? ” I asked him .
40. Đa số họ thích những tình yêu chớp nhoáng.
Most of them are placer deposits .
41. Cậu có khả năng điều khiển gió, sấm chớp.
She can control wind and fire .
42. Chiến thuật ” Chiến tranh chớp nhoáng. ” đã phá sản
” The end of the Blitzkrieg. ”
43. Sấm chớp ầm ầm. Là âm dương giao hợp.
Thunder and lightning, as the coupling of yin and yang .
44. Tore mở cửa chớp và ném lên khung kính.
Tore open the shutters and threw up the sash .
45. Một cái chớp mắt trái, rồi em tèo luôn.
One eye dart to the left, and I’m finished .
46. Vô địch MMA, còn tên là tia chớp nữa.
An MMA champ named Lightning Bolt ?
47. Chú tôi đã bị giết hồi Chiến tranh chớp nhoáng.
My uncle was killed during Blitzkrieg .
48. Đông lạnh chớp nhoáng qua một quy trình bí mật.
Flash frozen in a secret process .
49. [ Bác sĩ ]: Bây giờ, đừng chớp mắt để cô xem.
Xem thêm: Tên miền (Domain) là gì? Hosting là gì?
Now, hold your eyes still so I can see .
50. Chớp mắt nếu cháu nói dối Crandall về mọi thứ.
Blink if you lied to Crandall about everything .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki