1. Or possibly, “chosen.”
Cũng hoàn toàn có thể là “ lựa chọn ” .
2. He has chosen exile.
Bạn đang đọc: ‘chosen’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Anh ta đồng ý sự đày ải
3. I am chosen randomly.
Em được chọn một cách ngẫu nhiên .
4. His faithful chosen ones.
nhận quyền bính lớn Cha ban .
5. Called, Chosen, and Faithful
Được lôi kéo, được chọn và tỏ ra trung tín
6. * See also Authority; Choose, Chose, Chosen (verb); Chosen (adjective or noun); Ordain, Ordination; Steward, Stewardship
* Xem thêm Chọn, Chọn Lựa, Kẻ Được Chọn ; Quản Gia, Quản Lý ; Sắc Phong ; Thẩm Quyền
7. Many are called, few are chosen.
Nhiều người được gọi, chỉ một vài người được chọn mà thôi .
8. They’ve chosen to advance other programs.
Họ đã chọn tăng trưởng chương trình khác .
9. Kill the Chosen, kill the Ellcrys.
Giết chết Tiên Bảo Hộ, đại thụ Ellcrys sẽ chết dần .
10. These people were chosen by geneticists?
Những người đó được chọn bởi những nhà di truyền học ?
11. Specific topic chosen by general Church leaders
Đề tài đơn cử do những vị lãnh đạo Giáo Hội có thẩm quyền TW chọn
12. You should have chosen your opponent well.
Nếu như anh giao lại cho tôi, tôi sẽ biết giữ mồm giữ miệng
13. Matthias chosen to replace Judas (15-26)
Ma-thia được chọn để sửa chữa thay thế Giu-đa ( 15-26 )
14. I have chosen to be your guide.
Tôi đã chọn làm người hướng dẫn cho cô .
15. He was chosen as a Master’s second.
Hắn đã được chọn làm người thừa kế .
16. Haven’t chosen a branch of service yet.
Vẫn chưa chọn binh chủng .
17. The Judges Council chosen to overlook her status.
Hội đồng Thẩm Phán đã chọn bỏ lỡ tư cách của cô ta .
18. Many individuals have chosen to believe Satan’s lies.
Nhiều người đã tin nơi lời gian dối của Sa-tan .
19. Daniel foretold the coming of God’s chosen Leader
Đa-ni-ên tiên tri sự Open của Vị Thủ Lãnh được Đức Chúa Trời lựa chọn
20. The Chosen must be protected at all costs.
Tiên Bảo Hộ phải được bảo vệ bằng bất kể giá nào .
21. The chosen filenames do not appear to be valid
Những tên tập tin đã chọn có vẻ như không phải là hợp lệ
22. The kind of subject he has chosen is excellent.
Người được bà chọn kết hôn cũng thật đặc biệt quan trọng .
23. You are a chosen son or daughter of God.
Các anh chị em là một con trai hay con gái tinh lọc của Thượng Đế .
24. “Is Not This the Fast That I Have Chosen?”
“ Há Chẳng Phải Là Sự Kiêng Ăn Mà Ta Chọn Lựa Hay Sao ? ”
25. I have been chosen to command this task force.
Tôi đã được chọn chỉ huy lực lượng tác chiến này.
26. Well-chosen variation in our daily routine is beneficial.
Thỉnh thoảng đổi khác một chút ít trong việc làm thường ngày cũng có lợi .
27. Well-chosen illustrations couple intellectual appeal with emotional impact.
Những ví dụ khéo lựa chọn khích động trí mưu trí và đồng thời gợi tình cảm .
28. ” One of our senior realtors has chosen to retire.
” Một nhân viên cấp dưới kỳ cựu của chúng tôi vừa từ chức .
29. All your favorites, all your chosen, they are suffering!
Những thứ anh yêu quý, những kẻ anh lựa chọn, chúng đang gánh chịu !
30. There is speculation as to why these letters were chosen.
Tài liệu này lý giải cặn kẽ vì sao những vần âm này được phong cách thiết kế .
31. I have chosen one of his sons to be king.’
Ta đã chọn một trong những con người để làm vua ’ .
32. This site was chosen for its seclusion and scenic beauty.
Chỗ này được chọn vì vẻ đẹp hoang sơ và trữ tình của nó .
33. 2. Theoretical variables and an ideal data set are chosen .
2. Các biến số triết lý và một tập hợp tài liệu lý tưởng được chọn .
34. Both sides have chosen to have a strong naval presence.
Cả hai bên đã lựa chọn một sự tập trung chuyên sâu lực lượng thủy quân hùng hậu .
35. Yet, Jehovah had not chosen Caleb to be Moses’ successor.
Nhưng Đức Giê-hô-va đã không chọn Ca-lép làm người kế vị Môi-se .
36. The path that we have chosen to walk is narrow.
Con đường mà tất cả chúng ta đã chọn để bước tiến là hẹp .
37. In 1896 it was chosen as the permanent county seat.
Năm 1896, nó được chọn là Q. lỵ thường trực .
38. Only four teams are chosen to go to the finals.
Duy nhất 4 đôi được chọn được vào vòng chung kết .
39. JEHOVAH GOD used Saul of Tarsus as “a chosen vessel.”
GIÊ-HÔ-VA ĐỨC CHÚA TRỜI đã chọn Sau-lơ người Tạt-sơ để làm “ một đồ-dùng ” .
40. Jehovah God himself has carefully chosen these men and women.
Chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã cẩn trọng chọn những người này .
41. You have chosen the new god over the old gods.
Ngài đã chọn Tân Thần sửa chữa thay thế Cựu Thần .
42. Applications were chosen that met various constraints, size in particular.
Các ứng dụng đã được chọn gặp khó khăn vất vả khác nhau, kích cỡ đặc biệt quan trọng .
43. Chosen leaf Of Bard and Chief, Old Erin’s native Shamrock!
Chiếc lá được chọn của Bard và Chief, Lá Shamrock nơi quê nhà lão Erin già !
44. “The warrior chosen by Gao Eagle, Noble Eagle~Gao Yellow!”
” Chiến binh được chọn bởi GaoEagle, Đại Bàng tự tôn ~ GaoYellow ! ”
45. True, the woman who was chosen was not “model slim.”
Thật thế, người phụ nữ được chọn không phải là “ người mẫu mảnh khảnh. ”
46. * Is not this the fast that I have chosen, Isa.
* Đó há chẳng phải là sự kiêng ăn mà ta lựa chọn ?
47. The B-58 crews were chosen from other strategic bomber squadrons.
Các đội bay B-58 là những lực lượng xuất sắc ưu tú được tuyển chọn từ những phi đội ném bom kế hoạch .
48. Indeed, results are highly dependent on the categories chosen for evaluation.
Thực vậy, hiệu quả tùy thuộc rất nhiều về góc nhìn được lựa chọn để nhìn nhận .
49. * Matthias was chosen to be an Apostle, Acts 1:21–26.
Xem thêm: Nhân CPU, luồng CPU là gì? Nên chọn máy tính có bao nhiêu nhân, luồng? – https://swing.com.vn
* Ma Thia được chọn làm một Sứ Đồ, CVCSĐ 1 : 21 – 26 .
50. They came listening to the direction of the Lord’s chosen leaders.
Họ đến để lắng nghe lời hướng dẫn của những vị chỉ huy đã được Chúa chọn .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki