1. Chần chừ, Dave.
2. Sự chần chừ.
3. Không chần chừ.
Bạn đang đọc: ‘chừ’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
4. Đừng chần chừ!
5. Đừng chần chừ.
6. Cậu đang chần chừ.
7. đừng chần chừ nữa.
8. Ông cứ chần chừ.
9. Đừng chần chừ nữa.
10. ✔ Đừng chần chừ!
11. tôi đã không chần chừ.
12. “Sao anh còn chần chừ?
13. Sao anh còn chần chừ?
14. Sao anh chần chừ thế?
15. Anh không thể chần chừ.
16. đừng chần chừ vô ích?
17. + 16 Sao anh còn chần chừ?
18. Anh ấy chần chừ một lúc.
19. Đó chính là sự chần chừ.
20. Tính chần chừ và sức khỏe
21. Tức là chần chừ và bịa chuyện?
22. Và viên thuyền phó chần chừ.
23. Malfoy chần chừ không dám hại cụ.
24. Tôi chần chừ không làm tiên phong ngay.
25. Không có thời gian để chần chừ đâu.
26. Đừng chần chừ, mỗi cái đầu 2 viên.
27. Nhưng ông không chần chừ để cứu chiên.
28. Tạ An chần chừ kéo dài thời gian.
29. Tốt hơn hết là không nên chần chừ.
30. Nếu còn chần chừ, cô sẽ hối hận đó.
31. Bạn cần bỏ tật hay chần chừ của mình!
32. Tại sao một số người chần chừ nhận lỗi?
33. Tốt, không còn thời gian để chần chừ nữa!
34. Tại sao Ê-hút chần chừ không giết Éc-lôn?
35. Đừng chần chừ làm thế nhưng hãy bắt đầu ngay.
36. 20 Bây giờ không phải là lúc để chần chừ.
37. Tôi phải làm gì để bỏ tật hay chần chừ?
38. Nhưng khi thấy cửa mộ mở, ông chần chừ không vào.
39. Cô ta thấy tôi trước, cô ta chần chừ, tôi bắn.
40. Chừ già rứa rồi mà bà ấy vẫn “ré” thường xuyên.
41. • “Tôi phải làm gì để bỏ tật hay chần chừ?”
42. Nếu chần chừ không đi thì phải giết hắn ngay!.
43. Kim Dương đốc thúc nhưng Kim Hựu Trưng còn chần chừ.
44. Và họ sẽ không chần chừ mà chọn lựa chọn thứ hai.
45. Sau một lúc chần chừ, Richard liền dẫn họ vào trong.
46. Và tôi có thể chết vì ông ấy mà không chần chừ
47. Tôi có nhanh chóng hưởng ứng hay chần chừ?”.—Gia 3:17.
48. Em đã muốn nói gì với anh, nhưng cứ chần chừ hoài.
49. Không chần chừ, ông lên xe ngựa phóng về phía Gít-rê-ên.
50. Lót đã chần chừ trước quyết định đơn giản và rõ ràng.
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki