The question of whether performance differences are quality differences may depend on circumstantial preferences-but preferences based on functional requirements, not taste.
Câu hỏi về việc liệu sự khác biệt về hiệu quả có phải là sự khác biệt về chất lượng hay không có lẽ phụ thuộc vào sự ưa thích của khách hàng đối với sản phẩm trong từng tình huống – nhưng sự ưa thích lại dựa trên các yêu cầu về tính năng của sản phẩm, chứ không phải thị hiếu.
WikiMatrix
Whatever the Herald has is circumstantial.
Dù tờ Herald có tin gì thì cũng chỉ là suy diễn.
OpenSubtitles2018. v3
Of her, these words were penned by her own sister: “Searching the years and days just past, she is awestruck, recognizing specific skills and experiences put into her life by a loving Father, things that might have seemed circumstantial at the time but that have specifically prepared her to cope successfully with this heart-breaking loss.
Những lời này về chị được người em ruột của chị viết ra : “ Nhìn lại những năm tháng vừa mới qua, chị ấy thấy thấp thỏm để phân biệt những kiến thức và kỹ năng và kinh nghiệm tay nghề đặc biệt quan trọng đã được một Đấng Cha nhân từ ban cho đời sống của chị, những điều mà trông có vẻ như ngẫu nhiên vào lúc ấy nhưng đã đặc biệt quan trọng được sẵn sàng chuẩn bị cho chị để thành công xuất sắc đương đầu với sự mất mát đau lòng này .
LDS
While there may be circumstantial evidence pointing to Chuidián and Limjáp as financiers of the revolution, the record showed no evidence against Róxas except that he was involved in funding the Propaganda Movement.
Mặc dù có thể có bằng chứng cụ thể rằng Chuidian và Limjap đã tài trợ cho cách mạng nhưng không có bằng chứng chống lại Roxas ngoại trừ việc ông ta đã tham gia tài trợ Phong trào Tuyên truyền.
WikiMatrix
Anti-Stratfordians rely on what has been called a “rhetoric of accumulation”, or what they designate as circumstantial evidence: similarities between the characters and events portrayed in the works and the biography of their preferred candidate; literary parallels with the known works of their candidate; and hidden codes and cryptographic allusions in Shakespeare’s own works or texts written by contemporaries.
Những người chống Stratfordia dựa vào cái được gọi là “hùng biện tích lũy”, hoặc cái mà họ chỉ định là bằng chứng cụ thể: sự tương đồng giữa các nhân vật và các sự kiện được miêu tả trong các tác phẩm và tiểu sử của ứng cử viên ưa thích của họ; Văn học tương đương với các tác phẩm đã biết của ứng cử viên; Và các mã ẩn và những đề cập mật mã trong các tác phẩm của riêng Shakespeare hoặc các văn bản được viết bởi những người đương thời.
WikiMatrix
Selim Hassan, writing in 1949 on recent excavations of the Sphinx enclosure, summed up the problem: Taking all things into consideration, it seems that we must give the credit of erecting this, the world’s most wonderful statue, to Khafre, but always with this reservation: that there is not one single contemporary inscription which connects the Sphinx with Khafre; so, sound as it may appear, we must treat the evidence as circumstantial, until such time as a lucky turn of the spade of the excavator will reveal to the world a definite reference to the erection of the Sphinx.
Selim Hassan trong khi viết về những cuộc khai quật tượng Nhân sư vào năm 1949 đã khái quát lại vấn đề: “Sau khi đã xem xét tất cả mọi thứ, có vẻ như chúng ta phải ghi nhận công xây dựng bức tượng tuyệt vời nhất thế giới này cho Khafre, nhưng phải luôn lưu ý rằng: không hề có một văn tự nào chỉ ra mối quan hệ giữa tượng Nhân sư và Khafre; vì vậy, dù các chứng cứ trông có vẻ đúng đắn bao nhiêu đi chăng nữa, chúng ta phải coi chúng là do suy diễn, cho đến khi một nhát xẻng của nhà khảo cổ nào đó tiết lộ cho cả thế giới biết thông tin chính xác về việc tạo ra tượng Nhân sư.”
WikiMatrix
The report, which was based mainly on circumstantial evidence, called attention to the extremely short wait times for organs in China—one to two weeks for a liver compared with 32.5 months in Canada—noting that this was indicative of organs being procured on demand.
Báo cáo này chủ yếu dựa trên các bằng chứng gián tiếp, kêu gọi sự chú ý về thời gian chờ đợi cực ngắn để lấy nội tạng ở Trung Quốc – 1 đến 2 tuần cho một lá gan so với 32,5 tháng ở Canada – lưu ý rằng đây là dấu hiệu nội tạng được khai thác theo yêu cầu.
WikiMatrix
At first, the evidence was mostly circumstantial, physical proof of the murders being hard to come by.
Ban đầu, đa phần chứng cứ chỉ là qua suy diễn, rất khó để tìm ra vật chứng của lũ sát nhân.
OpenSubtitles2018. v3
Everything else is circumstantial.
Mọi thứ khác là gián tiếp.
OpenSubtitles2018. v3
Still, Bible scholars interviewed by The New York Times expressed the opinion that “the circumstantial evidence supporting a link to Jesus was possibly strong, but circumstantial nonetheless.”
Dầu vậy, những học giả Kinh Thánh được báo The New York Times phỏng vấn đã phát biểu ý kiến sau: “Chứng cớ gián tiếp liên kết hiện vật này với Chúa Giê-su có thể vững, nhưng dù sao cũng chỉ là gián tiếp”.
jw2019
And based on the most circumstantial of evidence you would exile her to a Third World garbage dump that to her might as well be another planet?
Và cách ly nó như 1 căn bệnh dịch à?
OpenSubtitles2018. v3
Badgers (Meles meles) were first identified as carriers of M. bovis in 1971, but the report of an independent review committee in 1997 (the Krebs Report) concluded: ‘strong circumstantial evidence to suggest that badgers represent a significant source of M. bovis infection in cattle… owever, the causal link… has not been proven’.
Badgers ( Meles meles ) lần tiên phong được xác lập là mang M. bovis vào năm 1971, nhưng báo cáo giải trình của một ủy ban nhìn nhận độc lập năm 1997 ( Báo cáo Krebs ) Tóm lại : ” bằng chứng thực sự ” M. bovis nhiễm ở gia súc …
WikiMatrix
Your case was circumstantial at best.
Vụ của các anh đã cực kỳ chi tiết.
OpenSubtitles2018. v3
We can do that Circumstantially.
Ta có thể làm tường tận.
OpenSubtitles2018. v3
Gregson has him in custody on this circumstantial evidence.
Gregson bắt giữ anh này dựa trên bằng chứng gián tiếp đó.
WikiMatrix
It’s purely circumstantial
Nó là suy diễn.
OpenSubtitles2018. v3
However, I can go ahead and establish by circumstantial evidence that this was the weapon used.”
Tuy nhiên tôi có thể tiến tới để xác lập được những chứng cớ chi tiết chứng tỏ đây chính là khẩu súng đã được sử dụng.”
Literature
Well, it is a circumstantial case, but it’s a strong circumstantial case.
Nó là một tình huống nhạy cảm, nhưng là cần kíp.
OpenSubtitles2018. v3
Circumstantial, yes, but plausible.
Chỉ là suy diễn nhưng cũng rất hợp lí.
OpenSubtitles2018. v3
They base their conclusion on other circumstantial evidence: first is a depiction of Montuherkhopshef in KV19 on which Ramesses IX’s prenomen had been added.
Họ đưa ra kết luận của mình dựa trên bằng chứng gián tiếp: đầu tiên đó là một mô tả của Montuherkhopshef trong KV19 mà tại đó tên ngai của Ramesses IX đã được thêm vào.
WikiMatrix
I think it was circumstantial.
Tôi nghĩ nó phụ thuộc nhiều vào hoàn cảnh.
ted2019
“But lots of folks have been hung—hanged—on circumstantial evidence,” said Jem.
“Nhưng nhiều người đã bị cheo cổ – à, treo cổ – dựa vào những chứng cứ suy diễn,” Jem nói.
Literature
Stanley M. Burstein claims that strong circumstantial evidence suggests Cleopatra’s mother could have been a member of the priestly family of Ptah, but that historians generally assume her mother was Cleopatra V Tryphaena, wife of Ptolemy XII.
Stanley M. Burstein tuyên bố rằng bằng chứng tuyệt đối cho thấy rằng mẹ của Cleopatra có thể là một thành viên của gia đình tư tế của Ptah, nhưng các sử gia đó thường cho rằng mẹ cô là Cleopatra V Tryphaena, vợ của Ptolemy XII.
WikiMatrix
While several of the jurors harbor personal prejudices, Juror 8 maintains that the evidence presented in the case is circumstantial, and that the boy deserves a fair deliberation.
Trong khi một số các viên bồi thẩm có những định kiến cá nhân, Bồi thẩm #8 cho rằng các chứng cứ trong trường hợp này là gián tiếp, và rằng bị cáo đáng được có một cuộc thảo luận công bằng.
WikiMatrix
In order to establish your conclusions and make circumstantial evidence convincing, you must have a sufficient array of facts and arguments in support of your conclusions.
Để thiết lập các kết luận của bạn và làm cho các bằng cớ gián tiếp có khả năng thuyết phục, bạn cần phải có đầy đủ các sự kiện và lý lẽ để ủng hộ các kết luận của bạn.
jw2019
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki