1. Canadian cities, they consume half the gasoline of American cities.
Các thành phố Canada, họ tiêu thụ 50% xăng dầu của những thành phố Mỹ .
2. Mass bombings pulverized cities.
Bạn đang đọc: ‘cities’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt
Bom đạn kinh hoàng tàn phá những thành phố .
3. Budapest has quite a few sister cities and many partner cities around the world.
Budapest có khá nhiều thành phố kết nghĩa và cộng tác trên quốc tế .
4. Cities, living or dead.
Những thành phố, dù có người hay là bỏ không .
5. The Lost Cities of Africa.
Danh sách những thành phố ở Châu Phi .
6. Witches laid waste to cities.
Đám phù thủy gieo rắc tai ương khắp những thành phố lớn .
7. 33 All the cities of the Gerʹshon·ites by their families were 13 cities with their pastures.
33 Tổng số thành của con cháu Ghẹt-sôn theo gia tộc là 13 thành cùng những đồng cỏ .
8. I see cities as living beings.
Với tôi những thành phố như những thành viên sống .
9. Cities, cafés and restaurants are crowded.
Thành phố, những quán cafe và nhà hàng quán ăn đều đông đúc .
10. As many gods as cities (13)
Bao nhiêu thành, bấy nhiêu thần ( 13 )
11. Energon detectors guard its cities now.
Máy phát hiện energon giờ khắp những thành phố .
12. Everyone volunteers in towns and cities.
Ở những thị xã và thành phố, mọi người đang tranh nhau tự nguyện tòng quân .
13. Soon congregations mushroomed in those cities.
Chẳng bao lâu sau, tại những thành phố này nhiều hội thánh mọc lên như nấm .
14. Now let’s go to some newer cities.
Nào, giờ đây hãy đến thăm những thành phố trẻ hơn .
15. Similar marches were organized in other cities.
Những cuộc diễu hành tương tự như cũng được tổ chức triển khai ở những thành phố khác .
16. Four huge cities will go to hell!
bốn thành phố lớn sẽ chìm trong biển lửa .
17. So he built cities, roads, vehicles, machinery.
Thế nên họ xây thành phố, đường xá, phương tiện đi lại đi lại, máy móc .
18. And they will inhabit the desolated cities.
Và cư ngụ trong những thành bỏ phí .
19. Names of cities, countries or apartment buildings
Tên của thành phố, vương quốc hoặc những tòa nhà nhà ở
20. 7 And it came to pass that there were many cities built anew, and there were many old cities repaired.
7 Và chuyện rằng, có nhiều thành phố được xây mới và nhiều thành phố cũ được sửa sang .
21. This provides transportation to cities far and wide.
Việc này cũng dẫn đến ách tắc giao thông vận tải ở những thành phố lớn .
22. Additionally, more and more people live in cities.
Chung cư thường Open nhiều ở những đô thị .
23. Teaches in cities and villages, traveling toward Jerusalem
Dạy dỗ trong những thành và làng, đến Giê-ru-sa-lem
24. There are mixed communities in the larger cities.
Có những hội đồng Hồi giáo hỗn hợp trong những thành phố lớn .
25. What if cities embraced a culture of sharing?
Sẽ thế nào nếu các thành phố ủng hộ nền văn hóa chia sẻ?
26. Unfortunately, that’s not how cities were being designed.
Đáng buồn là những đô thị thường không được phong cách thiết kế như vậy .
27. I used to build cities in my basement –
Anh thường xây mấy thành phố trong tầng hầm dưới đất –
28. which will unlock a treasure worth 1,000 cities.
Nó sẽ mở ra một kho tàng đáng giá 1000 thành phố .
29. Tricycles are banned in some cities in Vietnam.
Xe ba gác bị cấm tại một vài thành phố ở Nước Ta .
30. We must feed three billion people in cities.
Chúng ta phải cung ứng thức ăn cho ba tỷ người trong những thành phố .
31. Russia has the largest number of closed cities.
Liên Bang Nga có số lượng lớn nhất những thành phố ngừng hoạt động trên quốc tế .
32. All the cities developed from old military camps.
Tất cả những thành phố tăng trưởng từ những doanh trại quân sự chiến lược cũ .
33. “Some Cities Will Be Safer in a Recession”.
“ Một số thành phố bảo đảm an toàn hơn trong một cuộc khủng hoảng kinh tế ” .
34. We’re seeing cities and states decriminalize possession of marijuana.
Chúng ta đang nhìn thấy những thành phố và tiểu bang hợp pháp hoá việc chiếm hữu cần sa .
35. Granada has rail connections with many cities in Spain.
Granada có link đường tàu với nhiều thành phố ở Tây Ban Nha .
36. Now it’s in hundreds of cities around the world.
Bây giờ, nó đã có ở hàng trăm thành phố trên quốc tế .
37. They have settled mainly in cities and suburbanised areas.
Họ định cư đa phần ở những thành phố và những khu vực suburbanised .
38. These shops are mostly found in towns and cities.
Những shop này hầu hết xuất hiện tại những thị xã và những thành phố .
39. 2 Why were those cities and their inhabitants destroyed?
2 Tại sao những thành đó và dân cư ở trong đó đã bị diệt trừ ?
40. “Until the cities crash in ruins without an inhabitant
“ Đến khi những thành đổ nát, không có dân cư ,
41. Cities throughout the industrial world grew with breathtaking speed.
Trong những nước được kỹ-nghệ-hóa, những thành-phố tăng trưởng theo một nhịp điệu vô độ .
42. Thirty cities have a population of 100,000 or more.
Ba mươi thành phố có số dân 100.000 người hay cao hơn .
43. Cities are often dominated by gangs of wayward youths.
Các thành phố đầy những băng nhóm trẻ tuổi bất trị .
44. The control cities—the cities officially chosen to be the destinations shown on guide signs—for I-68 are Morgantown, Cumberland, and Hancock.
Các thành phố có tên trên bản hướng dẫn trên xa lộ I-68 là Morgantown, Cumberland, và Hancock .
45. Cities XL 2012 received mixed reviews from various critics.
Cities XL 2012 nhận được lời nhìn nhận trái chiều từ những nhà phê bình khác nhau .
46. Navies can conquer poorly guarded coastal cities by themselves.
Hải quân tự thân cũng hoàn toàn có thể chinh phục những thành phố ven biển phòng thủ kém .
47. Cities are full of roughness and shadow, texture and color.
Các toà nhà trong đô thị được xây theo những phong thái khác nhau, muôn màu muôn vẻ .
48. Rivers in and around major cities are considered ‘dead rivers’.
Sông ngòi bên trong và xung quanh thành phố bị coi là “ sông chết ” .
49. The cities of Waddan and Sokna are the nearest settlements.
Các ngôi làng Waddan và Socna là những điểm định cư gần nhất của ốc đảo .
50. This is a list of cities in Mauritania by population.
Đây là list những thành phố ở Mauritanie theo dân số .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki