Bạn đang đọc: Make a claim là gì
Thêm vào từ điển của tôiNội dung chính
- Claim động từ có nghĩa là gì?
- Danh từ nó có nghĩa là gì?
- Tiếng AnhSửa đổi
- Cách phát âmSửa đổi
- Danh từSửa đổi
- Ngoại động từSửa đổi
- Tham khảoSửa đổi
- Video liên quan
- danh từ
yêu cầu, sự yêu sách, sự thỉnh cầu
to put in a claim for damages đòi bồi thường thiệt hại
to set up ( make, lay ) a claim to đòi, yêu sách
quyền đòi, quyền yêu sách
to have a claim to something có quyền yêu sách cái gì
vật yêu sách; điều yêu sách
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (Uc) quyền khai thác mỏ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) luận điệu; lời xác nhận
đòi, yêu sách; thỉnh cầu
every citizen may claim the protection of the law toàn bộ mọi công dân đều hoàn toàn có thể nhu yếu pháp lý bảo vệ to claim back sommething from somebody nhu yếu ai trả lại cái gì
đòi hỏi, bắt phải, đáng để
there are serveral matters that claim my attention có 1 số ít việc yên cầu tôi phải quan tâm
nhận, khai là, cho là, tự cho là
does anyone claim this umbrella ? có ai nhận chiếc ô này không ? he claimed to be the best fooball-player in the school nó cho mình là cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất của trường
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xác nhận, nhận chắc
- Từ gần giống reclaim claimant disclaimer unclaimed acclaim
Có khá nhiều từ vựng trong Tiếng Anh mà tất cả chúng ta hiểu được nghĩa của nó rõ nhất khi được sử dụng trong từng câu, từng ngữ cảnh. Ví dụ điển hình như từ claim. Vậy claim là gì ?
Nếu khi bạn chỉ đơn thuần nhìn thấy từ này thì có vẻ hơi khó hiểu nhỉ. Từ claim có thể làm động từ và cũng có thể là danh từ. Hôm nay, hãy cùng Học Tiếng Anh 24H điểm qua một số cách sử dụng của từ này nha.
Nội dung bài viết
Claim động từ có nghĩa là gì?
Động từ claim có khá nhiều nghĩa. Một trong những nghĩa của nó là :
- Yêu cầu, đòi hỏi, xác nhận
vật gì đó là của mình - Khẳng định, xác nhận điều
gì đó là đúng - Cần thiết, yêu cầu, kêu gọi
Sau đây là 1 số ví dụ với từ claimThe car selling company calls their customer to the dealership to claim a prize .The khách sạn receptionist was calling me to claim my luggage .She claimed that the company didn’t pay her last month salary .
Danh từ nó có nghĩa là gì?
- Sự đòi hỏi về quyền lợi,
nghĩa vụ - Điều gì đó được xác nhận
đúng trên tinh thần tôn trọng pháp luật - Sự khẳng định điều gì đó là
đúng
Ví dụ :She held a claim to the doctor who was operating the surgery at the clinic .He make no claims on the ownership of this company .
Nhận 1 Phần Thưởng, Quà Cũng Dùng Từ Này
Các chương trình tặng thêm thường có mục quay số trúng thưởng, nhận đổi thưởng, nhận quà, trao quà cho những người mua trúng thưởng. Cụm từ Claim a Prize hay claim a reward thường được sử dụng trong trường hợp như vậy .Yesterday, I went to the car dealership to claim a prizeShe claimed her reward on the year-end marketing meeting .
Một Số Cụm Từ Thường Gặp
Stake A Claim, Hold A Claim và Lay A Claim To. Cả 3 cụm từ đều mang đặc thù nhu yếu, yên cầu, khẳng định chắc chắn về mặt pháp lí về nghĩa vụ và trách nhiệm, quyền lợi và nghĩa vụ nào đó .Lay A Claim To : khẳng định chắc chắn quyền hạn, quyền sở hữu so với gia tài nào đó .He holds a strong claim to the property .She stakes her claim to the land they’re building houses on .Để học nhanh những từ vựng Tiếng Anh trong ngữ cảnh, mời những bạn xem thêm ở mục Là Gì Tiếng Anh trên blog này. Chúc những bạn học Tiếng Anh vui tươi. Thầy ơi claim for là yên cầu còn claim to do sth là gì vậy thầy ?
She may claim — — — a Ph. D. but nobody’s ever actually seen the certificate. ( A ) for having ( B ) to have ( C ) having( D ) if she has
1 Câu vấn đáp Claim to do something nghĩa là “ chứng minh và khẳng định mình làm điều gì đó ” .
○ She may claim to have a Ph.D. but nobody’s ever actually seen the certificate.
= Cô ấy có thể khẳng định là cô ấy có bằng Thạc Sĩ nhưng chưa có ai thực sự thấy tấm bằng đó.
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: / ˈkleɪm /
Hoa Kỳ ( trợ giúp · chi tiết cụ thể ) [ ˈkleɪm ]
Danh từSửa đổi
claim (số nhiềuclaims)
- Sự cho là.
- Quyền đòi hỏi, quyền yêu sách.
to have a claim to something — có quyền yêu sách cái gì - Sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu.
to put in a claim for damages — đòi bồi thường thiệt hại
to set up (make, lay) a claim to — đòi, yêu sách - Tiền đòi lại.
- Vật yêu sách; điều yêu sách.
- (Mỹ, Úc) Quyền khai thác mỏ.
- (Mỹ) Luận điệu; lời xác nhận.
Ngoại động từSửa đổi
claim ngoại động từ /ˈkleɪm/
- Đòi, yêu sách; thỉnh cầu.
every citizen may claim the protection of the law — tất cả mọi công dân đều có thể yêu cầu pháp luật bảo vệ
to claim back sommething from somebody — yêu cầu ai trả lại cái gì - Đòi hỏi, bắt phải, đáng để.
there are serveral matters that claim my attention — có một số việc đòi hỏi tôi phải chú ý - Nhận, khai là, cho là, tự cho là.
does anyone claim this umbrella? — có ai nhận chiếc ô này không?
he claimed to be the best football player in the school — nó cho mình là cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất của trường - (Mỹ) Xác nhận, nhận chắc.
The economic crisis is claiming another victim: world trade — Cuộc khủng hoảng kinh tế xác nhận thêm một nạn nhân nữa: thương mại toàn cầu
Thành ngữSửa đổi
- claim credit or claim responsibility or claim victory, etc.: nói là cái gì đó là của mình, đặc biệt là quyền.
I can’t claim all the credit for our success. – Tôi không thể dành hết mọi lời khen ngợi cho thành công của chúng ta.
Chia động từSửa đổi
claim
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to claim | |||||
Phân từ hiện tại | claiming | |||||
Phân từ quá khứ | claimed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | claim | claim hoặc claimest¹ | claims hoặc claimeth¹ | claim | claim | claim |
Quá khứ | claimed | claimed hoặc claimedst¹ | claimed | claimed | claimed | claimed |
Tương lai | will/shall²claim | will/shallclaim hoặc wilt/shalt¹claim | will/shallclaim | will/shallclaim | will/shallclaim | will/shallclaim |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | claim | claim hoặc claimest¹ | claim | claim | claim | claim |
Quá khứ | claimed | claimed | claimed | claimed | claimed | claimed |
Tương lai | weretoclaim hoặc shouldclaim | weretoclaim hoặc shouldclaim | weretoclaim hoặc shouldclaim | weretoclaim hoặc shouldclaim | weretoclaim hoặc shouldclaim | weretoclaim hoặc shouldclaim |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | claim | — | let’s claim | claim | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki