Ý ông là công ty bảo hiểm không tôn trọng xác nhận .
2. So, I hear the insurance company’s refusing to pay the claim on that car you crashed, Ethan.
Bạn đang đọc: ‘insurance claim’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Vậy tôi nghe nói công ty bảo hiểm phủ nhận bồi thường cho cái xe anh phá .
3. The reason I ask is that the horse could lose tomorrow, whereas an insurance company claim would be a sure thing .
Lý do tôi muốn hỏi là vì con ngựa hoàn toàn có thể mất tích vào ngày mai Khi đó chắc như đinh sẽ có một công ty bảo hiểm phải bồi thường
4. Samsung Fire và Marine Insurance offers services including accident insurance, automobile insurance, casualty insurance, fire insurance, liability insurance, marine insurance, personal pensions and loans .
Samsung Fire và Marine Insurance phân phối những dịch vụ gồm có bảo hiểm moto, bảo hiểm xe hơi, bảo hiểm tai nạn thương tâm, bảo hiểm cháy nổ, bảo hiểm nghĩa vụ và trách nhiệm, bảo hiểm hàng hải, lương hưu và cho vay cá thể .
5. Insurance ?
Bảo hiểm ?
6. Life insurance .
Bảo hiểm nhân thọ .
7. Insurance man ?
Người từ công ty bảo hiểm ?
8. Cock insurance .
Bảo hiểm của nợ !
9. Consider him insurance .
Cứ xem ông ta như bảo hiểm đi .
10. You’re our insurance .
Anh là bùa hộ mệnh của chúng tôi .
11. Big insurance policy ?
Hợp đồng bảo hiểm lớn hả ?
12. Employees Unemployment Insurance
Người lao động Bảo hiểm thất nghiệp
13. The insurance office?
Trong văn phòng công ty bảo hiểm .
14. Evidently, the claim was unassailable .
Hiển nhiên, không ai hoàn toàn có thể đả kích được lời công bố này .
15. I claim this shoulder blade –
Anh giành cái xương bả vai này …
16. Your baggage claim check, sir .
Phiếu kiểm tư trang thưa ngài .
17. However, Peary’s claim remains controversial .
Tuy nhiên, công bố của Peary vẫn còn gây tranh cãi .
18. Who will claim the prize ?
Ai sẽ giật giải đây ?
19. To claim it by force .
Chiếm lại bằng vũ lực .
20. I want to claim you .
Anh muốn xin cưới em .
21. Accidental death insurance can also supplement standard life insurance as a rider .
Cái chết giật mình bảo hiểm cũng hoàn toàn có thể bổ trợ chuẩn bảo hiểm nhân thọ như một rider .
22. Employment Practices Liability Insurance
Bảo hiểm nghĩa vụ và trách nhiệm sử dụng lao động
23. Where’s my insurance policy ?
Hợp đồng bảo hiểm của tôi đâu ?
24. That’s an insurance company.
Đó là công ty bảo hiểm .
25. You got life insurance ?
Cậu có mua bảo hiểm nhân thọ chứ ?
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki