Oh, God, look at these claws.
Ôi, Chúa ơi, nhìn những cái móng vuốt nè.
OpenSubtitles2018. v3
The hand and finger bones of Majungasaurus, like other majungasaurines, lacked the characteristic pits and grooves where claws and tendons would normally attach, and its finger bones were fused together, indicating that the hand was immobile.
Xương bàn tay và xương ngón tay của Majungasaurus, giống như các Majungasaurine khác, thiếu các hố và rãnh đặc trưng nơi móng vuốt và gân thường gắn vào, và xương ngón tay của nó được hợp nhất với nhau, cho thấy bàn tay không có khả năng vận động.
WikiMatrix
Many groups retained primitive characteristics, such as clawed wings and teeth, though the latter were lost independently in a number of avialan groups, including modern birds (Aves).
Nhiều nhóm vẫn giữ những đặc điểm nguyên thủy (symplesiomorphy), như cánh có móng vuốt và có răng, dù đã mất đi một cách độc lập ở một số nhóm chim phía sau, bao gồm chim hiện đại (Neornithes).
WikiMatrix
The creature would have caught and processed its prey primarily with its forelimbs and large claws.
Loài này đã có thể bắt và xử lý con mồi của nó chủ yếu với chân trước và móng vuốt lớn của chúng.
WikiMatrix
No bodies, but here perhaps… is one of their claws.
Không có những thi thể nhưng cái này có lẽ là… một trong những cái vuốt của chúng
OpenSubtitles2018. v3
As a result, Yatsume’s limbs are about 1.5 times as long as normal, with the notable exception of his left arm, which is twice as long and equipped with metal claws.
Kết quả là tứ chi của Yatsume dài hơn người thường 1.5 lần, trừ một thứ đáng kể là cẳng tay trái của hắn, dài gấp đôi nhờ đeo thêm bộ móng sắt.
WikiMatrix
One of the footprints was missing the claw of the second toe, perhaps due to injury.
Một dấu chân bị thiếu móng vuốt thứ hai, có lẽ là do chấn thương.
WikiMatrix
So it’s no wonder really that patients like Robin, who I just told you about, who I met in that clinic, turn to medical marijuana to try to claw back some semblance of control.
Vì thế, thật sự là không có gì lạ khi những bệnh nhân như Robin, người tôi vừa kể với những bạn, người tôi gặp ở phòng khám, chuyển sang dùng cần sa y tế để nỗ lực giữ lại một chút ít vẻ trấn áp .
ted2019
The boar carries them as far as Gila Claw, Arizona and the “junkyard of the gods”.
Chiếc thuyền đưa họ đến Gila Claw, Arizona và “bãi phế liệu của các vị thần”.
WikiMatrix
You’re a sharp-clawed, treacherous little peacock.
Nàng là một con công móng sắc dối trá.
OpenSubtitles2018. v3
Meanwhile also came the chickadees in flocks, which, picking up the crumbs the squirrels had dropped, flew to the nearest twig and, placing them under their claws, hammered away at them with their little bills, as if it were an insect in the bark, till they were sufficiently reduced for their slender throats.
Trong khi đó cũng đã chickadees theo đàn, mà chọn các mẩu sóc đã giảm, đã bay gần nhất cành lá, và đặt chúng dưới móng vuốt của họ, đập vào họ với ít hóa đơn, như thể nó là một loài côn trùng trong vỏ cây, cho đến khi đủ giảm cổ họng mảnh mai của họ.
QED
The project, originally named Phoenix to symbolize rebirth from Netscape ‘s ashes, has now clawed its way back to account for nearly a quarter of the browser usage today .
Dự án ban đầu có tên là Phoenix để tượng trưng cho sự hồi sinh từ trong đống tro tàn của Netscape, giờ đây đã được đề cao cách mà công ty quay trở lại chiếm gần một phần tư thị phần trình duyệt ngày nay .
EVBNews
Like other dromaeosaurids, Utahraptor had large curved claws on their second toes.
Như các dromaeosauridae khác, Utahraptor có các vuốt cong lớn trên ngón trỏ chân của chúng.
WikiMatrix
Xem thêm: Nhân CPU, luồng CPU là gì? Nên chọn máy tính có bao nhiêu nhân, luồng? – https://swing.com.vn
It is a component of the claws and skeleton of Ultimate Wolverine and of the Ultimate Lady Deathstrike character.
Adamantium cũng là thành phần chính cấu tạo nên bộ vuốt/móng và khung xương của nhân vật Ultimate Wolverine và Ultimate Lady Deathstrike.
WikiMatrix
You see the quotations I’m making with my claw hands?
Cậu có thấy 2 bàn tay tôi giống 2 dấu ngoặc kép không?
OpenSubtitles2018. v3
The breed is very good at climbing, since they have strong claws.
Loài này rất giỏi leo trèo, vì chúng có móng vuốt khỏe.
WikiMatrix
I was born in the slums of Nasaf, where I lived if I fought and I clawed for it.
Tôi sinh ra trong khu ổ chuột Nasaf, và tôi phải đánh nhau vì nơi đó .
OpenSubtitles2018. v3
Gray hair on their muzzles along with well-worn claws and teeth indicated that some of the specimens were adult bears.
Lông xám trên mõm của chúng cùng với móng vuốt và răng mòn, chỉ ra rằng một số mẫu vật là gấu trưởng thành.
WikiMatrix
14 Yet the Lord God saw that his people were a astiffnecked people, and he appointed unto them a blaw, even the claw of Moses.
14 Tuy nhiên, vì Đức Chúa Trời thấy dân của Ngài là một dân cứng cổ, nên Ngài có chỉ định cho họ một luật pháp, đó là aluật pháp Môi Se.
LDS
For the Ainu, when the gods visit the world of man, they don fur and claws and take on the physical appearance of an animal.
Đối với người Ainu, khi các vị thần đến thăm thế giới của con người, họ tặng lông và móng vuốt và đến trong dáng vẻ của một con vật.
WikiMatrix
5 Wherefore, for this cause the apostle wrote unto the church, giving unto them a commandment, not of the Lord, but of himself, that a believer should not be aunited to an bunbeliever; except the claw of Moses should be done away among them,
5 Vậy nên, bởi lý do này vị sứ đồ đã viết thơ cho giáo hội và ban cho họ một lệnh truyền, không phải từ Chúa, mà từ chính sứ đồ này, rằng một người có lòng tin không được akết hợp với một người không tin; ngoại trừ bluật pháp Môi Se được hủy bỏ giữa họ,
LDS
Common groups, like the sloth here, have clear adaptations for forest canopies, hanging on with their very strong claws.
Ví dụ điển hình là con lười, đã thích nghi với cuộc sống trên cây bằng việc treo mình trên cây bằng những móng vuốt rất khỏe,
QED
After Cho-Ryung’s escape, the Demon Mother had Shi Rang wearing the hand-claws with hope equal to Cho-Ryung’s ability.
Sau khi Cho-Ryung đào thoát khỏi Quỷ Vương Mẫu, Shi Rang được bà trao cho một bộ móng vuốt với hy vọng anh sẽ có những khả năng tương tự như Cho-Ryung.
WikiMatrix
On the corners, under the roof, are monstrous lion heads with a human head under their claws.
Trên các góc, dưới mái nhà, là các con sư tử khổng lồ với đầu người bị quặp dưới móng vuốt của chúng.
WikiMatrix
13 Therefore, aif it were possible that you could have bjust men to be your kings, who would establish the claws of God, and judge this people according to his commandments, yea, if ye could have men for your kings who would do even as my father dBenjamin did for this people—I say unto you, if this could always be the case then it would be expedient that ye should always have kings to rule over you.
13 Vậy nên, nếu đồng bào có thể tìm thấy anhững người công minh để làm vua của mình, tức là những vị vua biết thiết lập luật pháp của Thượng Đế và xét xử dân này theo các lệnh truyền của Ngài, phải, nếu đồng bào có được những vị vua của mình hành động như vua bBên Gia Min là phụ thân trẫm đã làm cho dân này—thì trẫm nói cho đồng bào hay, nếu trường hợp đó luôn luôn như vậy thì đó là một điều thích hợp để đồng bào luôn luôn có những vị vua cai trị mình.
LDS
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki