The second point I would like for you to consider is the standard of care that is provided to participants within any clinical trial.
Điểm thứ hai tôi muốn các bạn xem xét là chuẩn chăm sóc cho những người tham gia trong bất kì thử nghiệm lâm sàng nào.
ted2019
If you stop at the hospital, one of the doctors might tell you that there are a few clinics in the camp where general cases are treated; emergencies and severe cases are referred to the hospital.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
jw2019
Community health is a major field of study within the medical and clinical sciences which focuses on the maintenance, protection, and improvement of the health status of population groups and communities.
Sức khỏe cộng đồng là một lĩnh vực nghiên cứu chính trong các ngành khoa học y tế và lâm sàng, tập trung vào việc duy trì, bảo vệ và cải thiện tình trạng sức khỏe của các nhóm dân cư và cộng đồng.
WikiMatrix
How did you end up at a free clinic?
Mà tại sao anh chui vô mấy chỗ đó?
OpenSubtitles2018. v3
Veronica was the 17th patient out of my 26-patient day at that clinic in South Central Los Angeles.
Veronica là bệnh nhân thứ 17 trong số 26 người tôi khám ở phòng khám tại phía nam trung tâm Los Angeles.
ted2019
There are 170 clinical trials investigating the role of stem cells in heart disease.
Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim.
QED
The fact that patients like Robin are going to these clinics, are going to these dispensaries and getting that sort of personalized attention and education and service, really should be a wake-up call to the healthcare system.
Cái thực tế rằng các bệnh nhân như Robin đến với các phòng khám này, đến với những cơ sở y tế này và nhận được sự quan tâm cá nhân như vậy, cũng như thông tin và dịch vụ, thực sự nên là một lời nhắc nhở đối với hệ thống y tế.
ted2019
We can go to the clinic.
Chúng ta có thể đến phòng khám.
OpenSubtitles2018. v3
And to do that — the brain doesn’t feel pain — you can put — taking advantage of all the effort that’s gone into the Internet and communications and so on — optical fibers connected to lasers that you can use to activate, in animal models for example, in pre- clinical studies, these neurons and to see what they do.
Và để thao tác đó — não bộ không bị tổn thương — bạn hoàn toàn có thể đặt — tận dụng lợi thế của tổng thể những thành tựu dùng trong nghành nghề dịch vụ Internet và viễn thông tin liên lạc v … v … — những sợi quang được liên kết với thiết bị laser mà bạn hoàn toàn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong những động vật hoang dã thí nghiệm, hay trong điều tra và nghiên cứu tiền lâm sàng, những nơ – ron và xem chúng có phản ứng gì .
QED
No need to go to the clinic for a routine checkup.
Không cần phải đi đến phòng khám để kiểm tra định kì.
ted2019
Randomized clinical trials were actually invented in 1948 to help invent the drugs that cured tuberculosis, and those are important things, don’t get me wrong.
Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiêu thực tế đã được phát minh ra vào năm 1948 để giúp đỡ phát minh ra các loại thuốc chữa khỏi bệnh lao, và đây là những điều quan trọng, đừng hiểu sai ý tôi.
ted2019
Another score used to assess bleeding risk on anticoagulation, specifically Warfarin or Coumadin, is the ATRIA score, which uses a weighted additive scale of clinical findings to determine bleeding risk stratification.
Một số khác được sử dụng để đánh giá nguy cơ chảy máu khi dùng thuốc chống đông máu, đặc biệt là Warfarin hoặc Coumadin, là chỉ số của ATRIA, sử dụng thang điểm các kết quả lâm sàng để xác định sự phân tầng nguy cơ chảy máu.
WikiMatrix
She also helped found and manage the SOS HIV/AIDS Clinic (April 2004–April 2005), which is a clinic for PLWAs.
Bà cũng đã giúp đỡ trong việc thành lập và quản lý Phòng khám HIV / AIDS (Tháng 4 năm 2004, tháng 4 năm 2005), một phòng khám dành cho PLWAs.
WikiMatrix
Regarding this finding, Professor Tanya Byron, a clinical psychologist, says: “There are four key ingredients to a successful playtime between parents and children: education, inspiration, integration and communication.”
Trong lúc chơi, con cái cần học những đề tài mới, học sáng tạo, học cách cư xử và giao tiếp”.
jw2019
In 2007, CAPRISA conducted a clinical trial, named CAPRISA 004, and Abdool Karim was the principal investigator.
Trong năm 2007, trung tâm CAPRISA đã tiến hành một thử nghiệm lâm sàng, có tên CAPRISA 004, và Abdool Karim là người nghiên cứu chính.
WikiMatrix
And there are many clinical trials.
Và có rất nhiều thử nghiệm lâm sàng.
ted2019
So every day in this country three million patients pass through about 150, 000 clinic waiting rooms in this country.
Do đó mỗi ngày trên đất nước này ba triệu bệnh nhân lướt qua khoảng 150, 000 phòng khám ở đất nước này
QED
So in the early part of the epidemic from Kenema, we’d had 106 clinical records from patients, and we once again made that publicly available to the world.
Nên lúc đầu của trận dịch ở Kenema, chúng tôi có 106 bệnh án lâm sàng của bệnh nhân, có lần chúng tôi công bố trên toàn thế giới.
ted2019
The idea is it’s not just a clinic, it’s a community center.
Ý tưởng không chỉ là 1 phòng khám mà là 1 trung tâm cộng đồng
QED
Large clinical studies showing effectiveness are absent.
Có những phương trình mà nghiệm số thực không tồn tại.
WikiMatrix
I have a friend, works at a private pediatric clinic.
Dì có người bạn làm tại phòng mạch nhi.
OpenSubtitles2018. v3
I’ve actually started what we think is the world’s first fully digital, fully self- contributed, unlimited in scope, global in participation, ethically approved clinical research study where you contribute the data.
Tôi đã thực sự mở màn những gì tất cả chúng ta nghĩ là điều tra và nghiên cứu lâm sàng trọn vẹn kỹ thuật số, trọn vẹn tự thiết kế xây dựng, không số lượng giới hạn trong khoanh vùng phạm vi, hợp tác toàn thế giới, đã được phê duyệt về đạo đức, tiên phong trên quốc tế mà bạn sẽ là người góp phần tài liệu .
QED
A few years later, in 1956, Nise da Silveira developed another revolutionary project for her time: the creation of the “Casa das Palmeiras” (Palms House), a clinic for former patients of psychiatric institutions, where they could freely express their art and be treated as outpatients on a daily basis.
Vài năm sau, năm 1956, Nise da Silveira đã phát triển một công trình có tính cách mạng vào thời điểm ấy: mở “Casa das Palmeiras” (Palms House), một phòng khám cho các bệnh nhân cũ của khoa tâm thần để họ có thể tự do sáng tác nghệ thuật và được điều trị như bệnh nhân ngoại trú.
WikiMatrix
So it’s no wonder really that patients like Robin, who I just told you about, who I met in that clinic, turn to medical marijuana to try to claw back some semblance of control.
Vì thế, thật sự là không có gì lạ khi những bệnh nhân như Robin, người tôi vừa kể với các bạn, người tôi gặp ở phòng khám, chuyển sang dùng cần sa y tế để cố gắng giữ lại một chút vẻ kiểm soát.
ted2019
So instead of just butchering the body, I’d like to do more clinically meaningful dissections.
Thế nên thay vì chỉ mổ xẻ cơ thể, tôi còn muốn thực hiện những giải phẫu có ý nghĩa lâm sàng thực tế hơn.
QED
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki