1. So meningitis was a coincidence?
Thế viêm màng não chỉ là trùng hợp ,
2. There is no science to coincidence.
Bạn đang đọc: ‘coincidence’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Không có lí giải khoa học nào cho sự trùng hợp .
3. You see, the word ” coincidence ” implies more
Từ ” trùng hợp ” ý niệm …
4. So losing the 200 pounds was just a coincidence?
Vậy giảm gần 200 cân chỉ là trùng hợp thôi à ?
5. I mean, maybe you almost getting gutted wasn’t a coincidence.
Ý tớ là, chuyện cậu suýt nữa bị moi ruột gan ra ko phải là ngẫu nhiên đâu
6. Could be argued that all of life is one great coincidence.
Có thể nói là cuộc sống lắm chuyện vô tình mà .
7. It’s no coincidence that I interviewed for this job in Mexico.
Cũng không phải vô tình mà tôi nhận việc làm ở Mexico .
8. It’s the support labs, which, by some coincidence, required no windows.
Đó là phòng thí nghiệm tương hỗ, thật trùng hợp, nhu yếu không có hành lang cửa số .
9. What a strange coincidence, that I should be given one today.
Nhận được bông hồng ấy mới trùng hợp làm thế nào .
10. Giant coincidence that you’ve gone completely off the rails since she left.
Trùng hợp lớn kể từ khi cô ấy đi, anh mở màn chệch choạc .
11. Meeting an insurance agent the day your policy runs out is coincidence.
Đi gặp một nhân viên cấp dưới bảo hiểm vào ngày hết hạn bảo hiểm thì đúng là trùng hợp tệ hại …
12. It’s no coincidence that three quarters of the surface is covered by oceans.
Không phải ngẫu nhiên 3/4 bề mặt Trái Đất được bao trùm bởi đại dương .
13. Is this a freakish coincidence, or did you know she takes this train?
Đây là sụ trùng hợp hay là anh biết nó sẽ đón tàu ở đây ?
14. It’s no coincidence that the targets are shaped like single people and not couples.
Chẳng phải tự nhiên mà bia bắn là người đơn độc chứ không phải những cặp đôi bạn trẻ .
15. The earthquake I was willing to chalk up to hideous coincidence, but these winds?
Động đất thì tôi còn châm chước đó chỉ là trùng hợp đáng kinh ngạc, nhưng còn mấy trận gió xoáy này ?
16. I also invented the software that helps people steal music but that’s a happy coincidence.
Tớ cũng viết phần mềm hỗ trợ việc ăn cắp nhạc nhưng đấy là hệ quả tất yếu.
17. It’s no coincidence that it’s 150 feet of green hull is the color of passion.
Không phải ngẩu nhiên mà chiếc du thuyền thân màu xanh 52 m lại đệm màu kim ngân .
18. By sharp coincidence, Touya cures Sue’s mother’s eye illness, earning great honor in the Kingdom of Belfast.
Do trùng hợp ngẫu nhiên, Touya chữa khỏi bệnh mắt của mẹ Sue, kiếm được vinh dự lớn lao ở Vương quốc Belfast .
19. Tumors the size of an octopus wrapped around a little girl’s heart are not just a coincidence.
Cái khối u to như một con bạch tuộc quanh trái tim cô bé không hề chỉ là ngẫu nhiên .
20. It is no coincidence that it was drafted by the country’s Ministry of Public Security, notorious for human rights violations.”
Không phải ngẫu nhiên mà tác giả của dự thảo này chính là Bộ Công an, vốn đã đầy tăm tiếng về vi phạm nhân quyền. ”
21. By coincidence, a person named Guillotin was indeed executed by the guillotine – he was J.M.V. Guillotin, a doctor of Lyons.
Vì sự trùng hợp ngẫu nhiên, một người tên là Guillotin đã thực sự bị máy chém hành quyết – ông ấy tên gọi vừa đủ là J.M.V. Guillotin, một bác sĩ sống tại Lyon .
22. Kann points out that this coincidence of the two occurrences on the same date highlights the circumstances surrounding the pilgrimage.
Ông Kann cho thấy rằng hai sự kiện xảy ra trùng một ngày làm điển hình nổi bật thực trạng xung quanh cuộc hành hương .
23. You think it’s a coincidence that you get busted for drugs and your Tim just happens to have a plan to rob a bank?
Cô cứ nghĩ họ sẽ coi đó là sự trùng hợp … khi tất cả chúng ta cướp nhà băng sao ?
24. Is it a pure coincidence that the voices directing you told you to do all the dark, secret little things you wanted to do anyway?
Liệu có phải là trùng hợp ngẫu nhiên giọng nói đó đã chỉ huy cho anh làm những chuyện mờ ám, những chuyện bí hiểm mà anh muốn làm không ?
25. The death of these two competitors seemed too much of a coincidence to the Korean public and they assumed that the deaths were the result of corruption.
Việc hai đối thủ cạnh tranh của Lý Thừa Vãn đều qua đời được công chúng cho là quá mức so với trùng hợp ngẫu nhiên, họ đánh giá và nhận định chúng là hiệu quả của hủ bại .
26. Come on, you really think it’s a coincidence that the only thing that you even smiled at back in Sweetwater just happened to drop into your lap?
Thôi nào, anh thực sự nghĩ là vô tình khi mà thứ duy nhất làm anh cười ở Sweetwater Open và ngã vào lòng anh sao ?
27. Was it a mere coincidence that the stake president had steered us to the Chilan home or that she and I would later meet on Temple Square?
Có phải đó chỉ là một sự trùng hợp ngẫu nhiên mà vị quản trị giáo khu đã sắp xếp cho chúng tôi đến nhà của mái ấm gia đình Chilan hay chị ấy và tôi về sau gặp lại nhau ở Khuôn Viên Đền Thờ không ?
28. It’s really no coincidence that these institutions are largely set up in areas where tourists can most easily be lured in to visit and volunteer in exchange for donations.
Chẳng tình cơ đâu khi những trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng hành khách thuận tiện bị lôi cuốn để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp .
29. The only strange thing, and this could just be a coincidence, is that Ben told the daytime security guard, Lorenzo Sapelli, that he was planning on quitting the job.
Điều lạ là những báo cáo giải trình cho ta thấy … là Ben nói với người bảo vệ ban ngày …
30. Many historians have noted the coincidence that the last western emperor bore the names of both Romulus, the legendary founder and first king of Rome, and Augustus, the first emperor.
Nhiều sử gia đã ghi nhận sự trùng hợp ngẫu nhiên khi vị hoàng đế ở đầu cuối của Đế chế Tây La Mã lại mang cùng tên Romulus, người sáng lập lịch sử một thời và vị vua tiên phong của Roma, và Augustus, vị hoàng đế tiên phong của Đế chế La Mã .
31. And what was remarkable about this day is, by sheer coincidence, one of the medevac medics happened to have a GoPro camera on his helmet and captured the whole scene on camera.
Điều đặc biệt quan trọng xảy ra hôm đó là thật trùng hợp một trong những người lính cứu thương có một chiếc camera hành trình dài gắn trên mũ và nó đã ghi lại hàng loạt vấn đề .
32. We have a cobalt horse, we have a red donkey, we have an amber owl, we have an emerald rooster, a silver ox, I forgot my purple marker so we have a blank sheep, but that’s a pretty amazing coincidence, don’t you think?
ngựa chiến màu coban, lừa màu đỏ, cú màu hổ phách, gà màu lục bảo, trâu màu xám, tôi quên mất màu tím nên con cừu chưa được tô màu nhưng sự trùng hợp này khá tuyệt phải không ?
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki