It’s funny, the little coincidences in life.
Nhưng hài là, 2 người có nhiều điểm chung trong đời sống .
OpenSubtitles2018. v3
It’s really no coincidence that these institutions are largely set up in areas where tourists can most easily be lured in to visit and volunteer in exchange for donations.
Chẳng tình cơ đâu khi những trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng hành khách thuận tiện bị lôi cuốn để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp .
ted2019
On September 18, 2017, “Autumn Morning” was released to coincide with the singer’s ninth anniversary.
Vào ngày 18 tháng 9 năm 2017, “Autumn Morning” đã được phát hành trùng với ngày kỷ niệm chín năm ra mắt của cô.
WikiMatrix
Internet Explorer 6.0 SP1 offered several security enhancements and coincided with the Windows XP SP1 patch release.
Internet Explorer 6.0 SP1 có thêm những cải tiến bảo mật và phát hành cùng lúc với phiên bản vá XP SP1.
WikiMatrix
Now, that is a cosmic series of coincidences.
Vậy là sự trùng hợp trong vụ này đạt đến hàng siêu nhiên rồi.
OpenSubtitles2018. v3
The timing of the attack on Kara can’t be a coincidence.
Tấn công vào Kara lúc này không thể là một sự trùng hợp.
OpenSubtitles2018. v3
Obama’s visit will likely coincide with a hunger strike carried out by the political prisoner Tran Huynh Duy Thuc after authorities pressured him to accept overseas exile in the United States or remain in prison.
Chuyến thăm của Obama cũng có khả năng trùng hợp với đợt tuyệt thực của tù nhân chính trị Trần Huỳnh Duy Thức sau khi chính quyền ép buộc ông phải chấp nhận đi lưu vong tại Hoa Kỳ hay tiếp tục ngồi tù.
hrw.org
In 2010, Sibande got a fully funded PhD scholarship from Institute Markets Technologies (IMT Lucca), but had to forego the opportunity as it coincided with the birth of her first child.
Vào năm 2010, Sibande đã nhận được học bổng tiến sĩ được tài trợ hoàn toàn từ Viện Thị trường Công nghệ (IMT Lucca), nhưng phải từ bỏ cơ hội vì nó trùng hợp lúc cô sinh đứa con đầu lòng.
WikiMatrix
Geographically, it often coincides with the “city centre” or “downtown”, but the two concepts are separate: many cities have a central business district located away from its commercial or cultural city centre or downtown.
Về mặt địa lý, nó thường trùng với “trung tâm thành phố” (thuật ngữ tiếng Anh là “city center” hay “downtown”), nhưng hai khái niệm này tách biệt nhau: nhiều thành phố có một quận kinh doanh trung tâm nằm cách xa trung tâm thương mại hay văn hóa.
WikiMatrix
How coincident!
Trùng hợp thật!
OpenSubtitles2018. v3
I think there’s an incredible coincidence here.
Tôi nghĩ sẽ có một trùng hợp thú vị đây.
OpenSubtitles2018. v3
While significant deviations in air temperature have been noted around the time of Mediterranean tropical cyclones’ formation, few anomalies in sea surface temperature coincide with their development, indicating that the formation of Medicanes is primarily controlled by higher air temperatures, not by anomalous SSTs.
Mặc dù có sự chênh lệch đáng kể về nhiệt độ không khí đã được ghi nhận trong khoảng thời gian hình thành các cơn lốc xoáy nhiệt đới ở Địa Trung Hải, ít sự bất thường ở nhiệt độ mặt biển trùng với sự phát triển của chúng, cho thấy sự hình thành các bão Địa Trung Hải chủ yếu được kiểm soát bởi nhiệt độ không khí cao hơn, không phải bởi SST bất thường.
WikiMatrix
The right career would also coincide with overall working trends, or at least not work directly against them .
Công việc ấy cũng trùng với các xu thế việc làm chung, hoặc chí ít không trực tiếp đi ngược lại những xu thế đó .
EVBNews
Xem thêm: Tên miền (Domain) là gì? Hosting là gì?
“Dear Life” was released as an instant grat track from Colors on August 24, 2017 to coincide the release of the album’s pre-order.
“Dear Life” được phát hành như một lời chúc mừng nhanh từ Colors vào ngày 24 tháng 8 năm 2017 để trùng với ngày mở đặt trước album.
WikiMatrix
I would have used them for myself, But he needed false identifications to coincide,
Tôi hoàn toàn có thể tự dùng chúng nhưng tôi cần thẻ căn cước giả nữa .
OpenSubtitles2018. v3
His 1776 publication An Inquiry Into the Nature and Causes of the Wealth of Nations happened to coincide not only with the American Revolution, shortly before the Europe-wide upheavals of the French Revolution, but also the dawn of a new industrial revolution that allowed more wealth to be created on a larger scale than ever before.
Việc xuất bản tác phẩm Tìm hiểu về bản chất và nguồn gốc của cải của các quốc gia (hay Sự giàu có của các quốc gia) năm 1776 trùng hợp không chỉ với cuộc Cách mạng Mỹ, không lâu trước những biến động rộng khắp ở châu Âu do cuộc Cách mạng Pháp, mà còn vào bình minh của cuộc Cách mạng công nghiệp giúp tạo ra của cải ở quy mô lớn hơn bất cứ khi nào trước đó.
WikiMatrix
It was no coincidence that Caesar issued his decree at this time.
Không phải ngẫu nhiên mà vào thời điểm này, Sê-sa đã ban chiếu chỉ ấy.
jw2019
Was I supposed to think that was a coincidence?
Tôi có nên cho đây chỉ là sự trùng hợp không?
OpenSubtitles2018. v3
The Uruguay–Argentina–Paraguay bid would coincide with the centennial anniversary of the first FIFA World Cup final hosted by Uruguay as well as the bicentennial of the first Constitution of Uruguay.
Kỳ World Cup mà Liên minh Argentina–Paraguay–Uruguay ứng cử trùng với dịp kỷ niệm 100 năm diễn ra kỳ World Cup đầu tiên và kỷ niệm 200 năm ngày Hiến pháp đầu tiên của Uruguay ra đời.
WikiMatrix
You think it’s a coincidence that you get busted for drugs and your Tim just happens to have a plan to rob a bank?
Cô cứ nghĩ họ sẽ coi đó là sự trùng hợp… khi chúng ta cướp nhà băng sao?
OpenSubtitles2018. v3
So in other words, what’s happening here is that Swaptree solves my carrying company’s sugar rush problem, a problem the economists call “the coincidence of wants,” in approximately 60 seconds.
Nói một cách khác, chuyện mà đang diễn ra ở đây là Swaptree giải quyết cái vấn đề cấp bách của công ty tôi, vấn đế mà các nhà kinh tế học gọi là “sự trùng khớp của nhu cầu” trong vòng xấp xỉ 60 giây.
ted2019
In 2007, coinciding with his 100th birthday, he was honoured with the Lifetime Achievement Award at the Hong Kong Film Awards.
Năm 2007, nhân kỉ niệm sinh nhật lần thứ 100 của ông, ông được vinh danh với giải Thành tựu Trọn đời tại Trao Giải Điện ảnh Hồng Kông .
WikiMatrix
The television show Lost includes a number of mysterious elements that have been ascribed to science fiction or supernatural phenomena, usually concerning coincidences, synchronicity, déjà vu, temporal and spatial anomalies, paradoxes, and other puzzling phenomena.
Phim truyền hình Lost xuyên suốt bao gồm nhiều yếu tố về khoa học viễn tưởng và hiện tượng siêu nhiên, thường liên quan đến trùng hợp ngẫu nhiên, đồng bộ, déjà vu, bất thường thời gian và không gian, nghịch lý và các hiện tượng khó hiểu khác.
WikiMatrix
It’s no coincidence.
Không trùng hợp đâu.
OpenSubtitles2018. v3
Velazco was crowned Miss International 2018 which was held in the Tokyo Dome City Hall in Tokyo, Japan on 9 November 2018, coinciding on her 20th birthday anniversary.
Velazco đã đăng quang Hoa hậu Quốc tế 2018 được tổ chức tại Tòa thị chính Tokyo ở Tokyo, Nhật Bản vào ngày 9 tháng 11 năm 2018, trùng với kỷ niệm sinh nhật lần thứ 20 của cô.
Xem thêm: ‘coincidence’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
WikiMatrix
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki