1. Why is the world so colourful?
Tại sao quốc tế lòe loẹt thế ?
2. We have colourful tile roofs, typical cobblestone streets, and very rich fields.
Bạn đang đọc: ‘colourful’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt
Chúng tôi có những mái ngói đầy sắc tố, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu .
3. The ponds are filled with colourful koi traditionally found in gardens in East Asia.
Các ao chứa đầy cá cảnh đầy sắc tố truyền thống lịch sử được tìm thấy trong những khu vườn ở Đông Á .
4. People of the highlands engage in colourful local rituals that are called “sing sings”.
Người dân tại những vùng cao nguyên có những lễ nghi địa phương nhiều sắc tố được gọi là ” sing sings ” .
5. After the entire egg was dyed, the wax was removed leaving only the colourful pattern.
Sau khi hàng loạt quả trứng được nhuộm, lớp sáp bị vô hiệu chỉ để lại những mẫu hình sắc tố đẹp mắt .
6. The video is set in a dark enchanted forest with Mika waking up in a colourful tent.
Khung cảnh video là một khu ” rừng ma ” và Mika thức dậy trong một cái lều sặc sỡ .
7. During the Festa della Rificolona held in Florence, Italy, children carry colourful paper lanterns through the streets of the city.
Trong ngày lễ Rificolona tổ chức tại Florence, Ý, trẻ em xách theo những chiếc đèn lồng giấy nhiều màu sắc đi dọc những con đường trong thành phố.
8. Although very colourful, it is usually shy and hidden in the undergrowth where it picks insects on the forest floor.
Mặc dù rất nhiều sắc tố, chúng thường nhát và ẩn mình trong những bụi cây nơi chúng bắt côn trùng nhỏ trên mặt đất rừng .
9. Because of this relationship, the rubber plant does not produce highly colourful or fragrant flowers to attract other pollinators.
Do mối quan hệ này, đa búp đỏ không sản sinh ra những hoa nhiều sắc tố hay có hương thơm để dẫn dụ những loài côn trùng nhỏ thụ phấn cho nó .
10. In the opening remarks made by David Gritten of The Telegraph, he said that the film was “ravishingly colourful and textured”.
Trong lời mở màn bài nhìn nhận của David Gritten trên tờ The Daily Telegraph đã nói bộ phim ” Đẹp mê hồn với những sắc tố và họa tiết ” .
11. The company’s flagship product, Lego, consists of colourful interlocking plastic bricks accompanying an array of gears, figurines called minifigures, and various other parts.
Sản phẩm nòng cốt của công ty, Lego, gồm có những viên gạch nhiều sắc tố được lắp ráp với nhau đi kèm với một loạt những răng ăn khớp hình tròn trụ, những nhân vật tí hon được gọi là minifigure, và nhiều bộ phận khác .
12. The colourful wood of E. laurina is valued as is its fruit, which is used to make traditional Australian drinks, preserves and pastries.
Gỗ nhiều sắc tố của E. laurina được nhìn nhận cao, và quả của nó được sử dụng để làm thức uống, mứt và kẹo tại nước Australia .
13. Energetic dancers, wearing colourful wooden or composition face masks and stylized costumes, depict heroes, demons, dæmons, death heads, animals, gods, and caricatures of common people.
Những vũ công khỏe mạnh, đeo những chiếc mặt nạ gỗ hay vật tư khác nhiều sắc tố với kiểu phục trang riêng, biểu lộ những anh hùng, ma quỷ, yêu ma, đầu người chết, quái vật, thần thánh, và biếm hoạ những nhân vật đời thường .
14. Educated speakers who would use -ito / -ita or no diminutive at all in more formal speech may use local forms when they want a friendlier or more colourful way of expressing themselves, sometimes borrowing another region’s diminutive.
Những người nói được giáo dục mà sử dụng – ito / – ita hoặc không có từ giảm nhẹ nào trong trò chuyện sang trọng và quý phái hoàn toàn có thể sử dụng những dạng địa phương khi họ muốn diễn đạt ý một cách thân thiện mà sắc tố hơn, đôi lúc mượn từ giảm nhẹ của một vùng khác .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki