That’s funny.
Cái đó tức cười đấy.
OpenSubtitles2018. v3
It’s funny, the little coincidences in life.
Nhưng hài là, 2 người có nhiều điểm chung trong cuộc sống.
OpenSubtitles2018. v3
It’s funny.
Hay ghê.
OpenSubtitles2018. v3
It was funny, I sent something out on Twitter and on Facebook that says, “How would you define vulnerability?
Điều đó thật buồn cười, tôi đã viết ra vài thứ tren Twitter và Facebook nói là, “Bạn định nghĩa sự tổn thương như thế nào?
ted2019
Now, a funny thing started happening.
Chuyện vui bắt đầu xảy ra.
QED
Words fit in her mouth funny.
Từ ngữ tương thích trong miệng cười của cô .
QED
Yeah very funny
Ừ, vui thiệt
OpenSubtitles2018. v3
Smiling, sticking out your tongue, or making a funny face or sound will attract his attention .
Bạn có thể mỉm cười, lè lưỡi, hoặc làm mặt hề hoặc làm phát ra âm thanh vui tai sẽ khiến cho bé chú ý đấy .
EVBNews
Smart, funny.
Thông minh, hài hước.
OpenSubtitles2018. v3
In April 2012, Shalom Life ranked her Number 5 on its list of “the 50 most talented, intelligent, funny, and gorgeous Jewish women in the world”, behind model Bar Refaeli and actress Eva Green.
Vào tháng 4 năm 2012, Shalom Life xếp hạng cô thứ 5 trong danh sách 50 phụ nữ Do Thái tài năng, thông minh, hài hước và đẹp nhất trên thế giới, sau người mẫu Bar Refaeli và nữ diễn viên Eva Green.
WikiMatrix
She also starred in a comedic short, Quirky Girl, for the website Funny or Die, opposite Aaron Paul.
Cô cũng đóng vai chính trong một phim ngắn hài hước, Quirky Girl, cho trang web Funny or Die, đối diện Aaron Paul.
WikiMatrix
I’m not sure you can help me, Mr Holmes, since you find it all so funny!
Tôi không chắc ngài có thể giúp tôi, ngài Holmes, khi ngài thấy những gì tôi kể buồn cười!
OpenSubtitles2018. v3
That is not funny…
Chẳng có gì vui đâu.
OpenSubtitles2018. v3
You two remind me of some funny boys I met in a dream.
Hai cô gợi cho tôi nhớ đến mấy anh chàng thú vị mà tôi đã gặp trong giấc mơ đấy.
OpenSubtitles2018. v3
Motor racing is a funny old business.
Đua xe là nghề xưa cũ vui nhộn.
ted2019
His intent is to be funny.
Chủ đích của anh ta là gây cười.
ted2019
Life’s funny, Velasco.
Đời buồn cười thật, Velasco.
OpenSubtitles2018. v3
Her blog writing, stories as well as diary, is described by local reviewers as “gripping, funny, full of echoes from a wide range of influences”, “spontaneous”, exhibiting “high literary powers”, written “in a fine style”, “well-written”, “expressive”, and “marvelous”.
Các bài blog của cô là những câu chuyện giống nhật ký, được mô tả bởi những người đánh giá địa phương là “hấp dẫn, hài hước, đầy tiếng vang với mức độ ảnh hưởng rộng rãi”, “tự phát”, bộc lộ “quyền lực văn học cao”, lối viết “theo phong cách tinh tế”, “viết rõ ràng”, “biểu cảm”, và “kỳ diệu”.
WikiMatrix
You know, it’s funny.
Mày biết không, nó thật buồn cười.
OpenSubtitles2018. v3
You’re so funny.
Cô đúng thật là buồn cười
QED
Or any of the other funny-looking little dogs.
Hay bất kì giống chó nhỏ có vẻ ngoài thật hài hước nào.
ted2019
“””You know, it’s a funny thing about Braxton,”” said Atticus.”
“Chị biết đó, có một điều buồn cười ở ông Braxton này,” bố Atticus nói.
Literature
You’re funny as shit, man.
Anh đùa hay thật đó.
OpenSubtitles2018. v3
She’s my best audience, and apparently I’m a very funny girl.
Cô ấy là khán giả ruột của tôi đấy, mà cũng rõ ràng tôi là một người rất vui tính. Uh-huh.
OpenSubtitles2018. v3
You thought it was funny.
Cậu đã nghĩ là chuyện đó kỳ cục.
OpenSubtitles2018. v3
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki