1. Warmly commend all for their comments.
Chân thành khen mọi người về quan điểm của họ .
2. Commend those cooperating with the Society’s rooming arrangement.
Bạn đang đọc: ‘commend’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Hãy khen những người làm theo lời đề xuất của ban sắp xếp chỗ ở của Hội .
3. Be quick to commend, slow to condemn.
Sẵn sàng khen, chớ vội chê trách .
4. Elders, commend others for their whole-souled efforts
Hỡi những trưởng lão, hãy khen người khác về những cố gắng nỗ lực hết lòng của họ
5. Madam, good night: commend me to your daughter.
Madam đêm tốt, khen thưởng cho con gái của bạn .
6. I would also commend you on the children’s presentation.
Tôi cũng muốn khen ngợi những chiến sỹ về màn diễn của những em mần nin thiếu nhi .
7. Warmly commend congregation for their financial support of Kingdom interests.
Khen ngợi hội thánh đã giúp sức tài chánh cho việc làm Nước Trời .
8. “Father, into thy hands I commend my spirit” (Luke 23:46).
“ Hỡi Cha, tôi giao linh hồn lại trong tay Cha ” ( Lu Ca 23 : 46 ) .
9. If a student did well on a certain point, commend him.
Nếu học viên làm khá một điểm nào đó, hãy khen .
10. To those of you who pay your tithing, I commend you.
Tôi có lời khen ngợi những anh chị em nào đã đóng tiền thập phân của mình .
11. Warmly commend youths who are seeking to put the Kingdom first.
Chân thành khen những anh chị trẻ đang tìm kiếm Nước Trời trước hết .
12. We lovingly commend our marriage partners; we do not harshly criticize them.
Chúng ta yêu thương khen người một nửa yêu thương ; không nóng bức chỉ trích người đó .
13. I commend you fathers and grandfathers who have brought your sons and grandsons.
Tôi có lời khen ngợi những đồng đội là những người cha và người ông đã mang những con trai và cháu trai của mình đến đây .
14. (2) Invite them to express themselves, and commend them when they make discerning comments.
(2) Mời họ phát biểu ý kiến, và khen họ khi họ phát biểu sâu sắc.
15. Make them feel welcome, introduce them to others, and commend them for being present.
Giúp họ cảm thấy được ân cần nghênh tiếp, ra mắt họ với người khác và khen ngợi sự hiện hữu của họ .
16. We commend you for all you do to bless the lives of all people.
Chúng tôi khen ngợi những anh chị em về tổng thể những gì những anh chị em làm để ban phước đời sống cho tổng thể mọi người .
17. I strove to practice what I taught, to be patient, and to commend generously.”
Tôi nỗ lực vận dụng những điều mình dạy, tỏ ra kiên trì, khen nhiều ” .
18. Granted, it takes effort to commend others, but we reap many benefits from doing so.
Việc khen ngợi người khác quả yên cầu sự cố gắng nhưng cũng mang lại nhiều quyền lợi .
19. 7 It is important to keep the discussion simple and commend the householder whenever possible.
7 Chúng ta phải nhớ đàm đạo giản dị và đơn giản thôi, và khen chủ nhà khi có dịp .
20. Commend them if you can do so sincerely, and try to build on what they say.
Thành thật khen họ nếu thích hợp, và nỗ lực khai triển dựa theo những điều họ nói .
21. Like Jesus Christ, loving elders look first for the good to commend, not the fault to criticize.
Như Chúa Giê-su Christ, những trưởng lão đầy yêu thương thứ nhất tìm kiếm ưu điểm để khen, chứ không phải khuyết điểm để chê .
22. Relate Society’s expressions of appreciation for donations sent, and commend congregation for loyal support of local congregation needs.
Tóm tắt thư cám ơn của Hội về những khoản tiền Tặng và khen hội thánh về sự ủng hộ trung thành với chủ cho nhu yếu địa phương của hội thánh .
23. I commend you for your strength and courage, in holding our home against those who would seek our life.
Khá khen cho sức mạnh và lòng can đảm và mạnh mẽ của nàng trong việc tổ chức triển khai chống lại những kẻ dòm ngó tất cả chúng ta .
24. We commend these souls to thy keeping in the sure and certain knowledge of the resurrection and eternal life.
Chúng con phó thác những linh hồn này cho Người bảo bọc … trong niềm tin vào sự Phục hồi trong cõi sống vĩnh hằng .
25. Commanders of various police stations in many cities made such comments as: “I commend you for the social service you perform.”
Những chỉ huy trưởng của những bót công an khác trong nhiều thành phố nói như sau : “ Tôi khen những ông về việc làm xã hội của những ông ” .
26. Are you personally like those Christians whom Peter was able to commend for not returning to this same “low sink of debauchery”?
Chính cá thể bạn có giống như những Fan Hâm mộ đấng Christ mà Phi-e-rơ hoàn toàn có thể khen vì đã không quay trở lại “ sự dâm-dật bậy-bạ ” như vậy không ?
27. With her head on the block, Jane spoke the last words of Jesus as recounted by Luke: “Lord, into thy hands I commend my spirit!”
Đầu đặt trên thớt chém, Jane nhẩm đọc những lời sau cuối của Chúa Giê-xu được chép trong Phúc âm Lu-ca khi Ngài bị đóng đinh trên cây thập tự, ” Lạy Cha, con xin giao linh hồn lại trong tay Cha ! ”
28. Afterwards, a result screen is shown, highlighting up to four individual players from both teams for their achievements during the match (such as damage dealt, healed or shielded, or time spent on the objective), and all players are given the option to commend one of them.
Sau đó, màn hình hiển thị tác dụng được hiển thị, làm điển hình nổi bật lên đến bốn người chơi từ cả hai đội cho thành tích của họ trong trận đấu ( như số máu được hồi sinh, đã hồi sinh hoặc đã chặn sát thương, hoặc thời hạn dành cho tiềm năng ) và toàn bộ những người chơi được trao tùy chọn khen thưởng một trong số những người chơi điển hình nổi bật đó .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki