And I think one thing we have in common is a very deep need to express ourselves.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
ted2019
The last ancestor common to Myotragus and Nesogoral arrived at Majorca and Sardinia around 6 million years ago, a time at which the Straits of Gibraltar were closed and the Mediterranean Sea was a small collection of salty lakes.
Các tổ tiên cuối cùng phổ biến để Myotragus và Nesogoral đến Majorca và Sardinia khoảng 6 triệu năm trước đây, một thời gian mà tại đó các eo biển Gibraltar đã bị đóng kín và Biển Địa Trung Hải là một tập hợp hồ mặn.
WikiMatrix
Suddenly, the two common threats that had pushed them closer together throughout decades, more or less evaporated.
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
ted2019
Another common single-phase AC motor is the split-phase induction motor, commonly used in major appliances such as air conditioners and clothes dryers.
Một động cơ AC một pha phổ biến khác là động cơ cảm ứng tách pha, thường được sử dụng trong các thiết bị chính như máy điều hòa không khí và máy sấy quần áo.
WikiMatrix
They realized that this was a common cause that they had found with the conservation community.
Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên.
QED
On the other hand, those in God’s memory who are in hell —the common grave of mankind— have a marvelous future.
Trái lại, những ai được Đức Chúa Trời ghi nhớ, mà nay đang ở trong âm phủ—tức mồ mả chung của nhân loại—sẽ có tương lai tuyệt diệu.
jw2019
Let’s just look at some of them—just look at some of the light and truth revealed through him that shines in stark contrast to the common beliefs of his day and ours:
Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta:
LDS
In the poor village he was born in, it is common to abandon a child at birth to reduce the number of people to feed.
Làng nơi anh sinh ra rất nghèo, vì thế anh bị bỏ rơi sau khi sinh để giảm số miệng ăn .
WikiMatrix
It’s not a vision, it’s just common sense.
Đó không phải là ảo tưởng, là phán đoán sơ lược thôi.
OpenSubtitles2018. v3
Well, you probably saw these three women on the news as well, and we think they all share one thing in common.
Chị cũng có thể đã thấy 3 phụ nữ này trên thời sự, và chúng tôi nghĩ họ có 1 điểm chung.
OpenSubtitles2018. v3
What are some common situations that present challenges to a Christian’s integrity?
Một số tình huống thông thường nào có thể thử thách lòng trung kiên của người tín đồ Đấng Christ?
jw2019
This magazine exposes three common lies about God that have made it difficult for some to draw close to him.”
Tạp chí này cho biết ba sự dạy dỗ phổ biến không đúng về Thượng Đế, cản trở người ta đến gần ngài”.
jw2019
The most common way of having fish is to have it salted, pan-fried or deep-fried, and then eaten as a simple meal with rice and vegetables.
Cách ăn phổ biến nhất đối với cá là ướp muối, chiên bằng chảo thường hoặc sâu lòng, và đơn giản là ăn với cơm và rau.
WikiMatrix
Xem thêm: Nhân CPU, luồng CPU là gì? Nên chọn máy tính có bao nhiêu nhân, luồng? – https://swing.com.vn
These officers came from four schools developed for this purpose and thus worked to a common standard of training.
Các sĩ quan này được đào tạo từ bốn trường được phát triển chính cho mục đích chiến tranh với Napoléon và vì vậy đều trải qua quá trình huấn luyện tương tự nhau.
WikiMatrix
In 2006, the House of Commons Library published a research paper which included an index of prices in pounds for each year between 1750 and 2005, where 1974 was indexed at 100.
Năm 2006, thư viện của Hạ Nghị viện Vương quốc Anh phát hành một ấn bản thống kê giá trị của bảng Anh từng năm từ 1750 đến 2005 với giá trị của năm 1974 (là năm bỏ bản vị vàng của nền kinh tế Mỹ) là 100.
WikiMatrix
In Thailand, it is common in both Western-style toilets and squat toilet installations.
Tại Thái Lan, nó là phổ biến ở cả hai kiểu nhà vệ sinh kiểu phương Tây và nhà vệ sinh ngồi xổm.
WikiMatrix
Over the years, however, I detected a common theme in many of the answers to my questions.
Tuy nhiên, trong nhiều năm, tôi đã nhận ra một đề tài chung trong nhiều câu trả lời cho các câu hỏi của tôi.
LDS
Since bytecode instructions are processed by software, they may be arbitrarily complex, but are nonetheless often akin to traditional hardware instructions: virtual stack machines are the most common, but virtual register machines have been built also.
Do các lệnh bytecode được xử lý bởi phần mềm nên chúng có thể phức tạp một cách tùy tiện, tuy nhiên chúng thường giống với các hướng dẫn phần cứng truyền thống: các cơ chế stack ảo (tạm dịch: virtual stack machines) là loại phổ biến nhất, nhưng các cơ chế thanh ghi ảo (tạm dịch: virtual register machines) cũng được xây dựng.
WikiMatrix
This cherry-red liquid is the simplest sulfur chloride and one of the most common.
Chất lỏng màu đỏ anh đào này là hợp chất clorua đơn giản nhất của lưu huỳnh và là một trong những chất clorua phổ biến nhất.
WikiMatrix
European bass can reach sizes of up to 1 m (3.3 ft) in length and 12 kg (26 lb) in weight, though the most common size is only about half of that at 0.5 m (1.6 ft).
Cá vược Châu Âu có thể đạt đến kích thước tối đa là 1 m (3.3 ft) và trọng lượng 12 kg (26 lb), mặc dù kích thước phổ biến nhất chỉ bằng một nửa so với trọng lượng 0,5 m (1.6 ft).
WikiMatrix
2 A modern-day author lists betrayal among today’s most common vices.
2 Một tác giả thời hiện đại liệt kê sự phản bội trong số những thói xấu phổ biến nhất ngày nay.
jw2019
Doc Searls is one of Customer Commons co-founders and board members.
Doc Searls là một trong những người đồng sáng lập và thành viên hội đồng khách hàng.
WikiMatrix
He worked on the genome of the common fruitfly with his wife, Lilian Vaughan Morgan.
Ông nghiên cứu về bộ gen của ruồi giấm nổi tiếng với vợ ông, Lilian Vaughan Morgan.
WikiMatrix
By comparing human genetic patterns around the earth, they found clear evidence that all humans have a common ancestor, a source of the DNA of all people who have ever lived, including each of us.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
jw2019
It is a common parasite of humans and pigs and is most prevalent in Southern and Southeastern Asia.
Nó là loài ký sinh trùng phổ biến ở người và lợn và là phổ biến nhất ở miền Nam và Đông Nam Á.
WikiMatrix
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki