1. Rejoicing compared to jealousy.
Hoan hỉ so với ghen tị .
2. Rank amateurs compared to Savage.
Bạn đang đọc: ‘compared’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt
Được nhìn nhận là nghiệp dư so với Savage .
3. Jesus compared death to sleep.
Chúa Giê-su ví sự chết với giấc ngủ .
4. Missionaries Are Compared to Locusts
Giáo sĩ được ví như châu chấu
5. Compared to that, war, psychologically, in some ways, is easy, compared to that kind of alienation.
Về mặt tâm ý mà nói, so với cảm xúc ấy, cuộc chiến tranh trận mạc còn thuận tiện hơn, so với cái cảm xúc lạ lẫm lạc loài ấy .
6. Langley was a cakewalk compared to this.
Vụ ở Langley chỉ là trò trẻ con so với lần này .
7. It’s so involving compared to regular stereo.
Chúng rất hấp dẫn nếu so với dàn âm thanh stereo thường thì .
8. Malkiel has compared technical analysis to “astrology”.
Malkiel đã so sánh nghiên cứu và phân tích kỹ thuật với ” chiêm tinh học ” .
9. One compared me to a slave owner.
Một người so sánh cháu với một người chủ nô lệ .
10. Life has been compared to a voyage.
Người ta thường ví cuộc sống như một chuyến hải hành .
11. Compared to me, that guy’s a dope.
tên đó chỉ là gà mờ thôi .
12. We compared both DNA of the foetuses
Chúng tôi nghiên cứu và phân tích DNA của hai thai nhi
13. Son, she compared you to a clam.
Cậu bé, cô ta so sánh cậu với con nghêu .
14. My restaurant means little… compared to… your vision.
Nhà hàng của tôi chì nhỏ nhoi … nếu so sánh … với tham vọng của anh .
15. They were compared to animals, sexually repressed beasts.
Họ được ví như quái vật, những quái vật bị kìm nén dục tính .
16. And I’m small-time compared to these crooks.
Tôi chỉ là con tép so với lũ lừa đảo đó .
17. Himmler displayed good organizational abilities compared to Heiden.
Himmler thể hiện năng lực chỉ huy tổ chức triển khai tốt hơn Heiden .
18. Compared with humans, many creatures possess amazing hearing.
So với loài người, nhiều loài sinh vật có thính giác thật kỳ diệu .
19. Why Am I Always Being Compared With Others?
Sao em bị so sánh hoài ?
20. But it has two deficiencies compared to Euclid’s algorithm.
Đầu tiên là nó chỉ hoạt động giải trí với modulo nguyên tố .
21. I thought we compared the switchblade to lucy’s wound
Tôi tưởng tất cả chúng ta đã so sánh con dao bấm với vết thương của Lucy rồi chứ .
22. How might raising plants and rearing children be compared?
Có thể so sánh việc trồng cây với việc nuôi con như thế nào ?
23. He compared it to a blossom that quickly withers.
Ông ví đời người như một đóa hoa chóng tàn .
24. 8. (a) Who today can be compared to Sennacherib?
8. ( a ) Ngày nay ai hoàn toàn có thể được so sánh với San-chê-ríp ?
25. Jesus compared “this generation” to crowds of unruly children
Giê-su so sánh “thế hệ này” với đám trẻ con ngỗ nghịch
Xem thêm: Nhân CPU, luồng CPU là gì? Nên chọn máy tính có bao nhiêu nhân, luồng? – https://swing.com.vn
26. * Yes, compared to them, Jesus is the “only Potentate.”
* Thật thế, so với họ, Chúa Giê-su là ‘ Đấng Chủ-tể có một [ ‘ Đấng độc nhất quyền lực ’, Nguyễn Thế Thuấn ] ’ .
27. So compared to that, a kidney missing, it’s nothing.
Vì vậy so với thiếu 1 quả thận, chẳng thấm tháp gì .
28. For instance, a couple in Denmark compared airplanes to birds.
Chẳng hạn, một cặp vợ chồng ở Đan Mạch đã so sánh máy bay với những con chim .
29. That is why Jesus compared Christian discipleship to a yoke.
Vì thế, Chúa Giê-su ví việc làm môn đồ ngài với cái ách .
30. Compared to some other “warblers”, their songs are very simple.
So sánh với một vài dạng ” chim chích ” khác, tiếng hót của chúng là rất đơn thuần .
31. When Jesus’ friend Lazarus died, Jesus compared death to sleep.
Khi bạn Chúa Giê-su là La-xa-rơ chết, ngài so sánh sự chết với giấc ngủ .
32. 7. (a) To what were children compared in the Bible?
7. a ) Trong Kinh-thánh con cháu được so sánh với gì ?
33. Compared to Earth, the atmosphere of Mars is quite rarefied.
So với Trái Đất, khí quyển của Sao Hỏa khá loãng .
34. It is worth something, but nothing compared to the original.
Nó chắc như đinh có giá trị, nhưng không là gì so với bản gốc .
35. He compared Roman society to “a community of wild beasts.”
Ông so sánh xã hội La Mã giống như “ một hội đồng của dã thú ” .
36. In fact, many people compared it to a war zone.
Sự thật, nhiều người đã so sánh nó với một khu vực cuộc chiến tranh .
37. Its wealth was slight compared with that of the Netherlands.
Sự phồn thịnh của nó không đáng kể so với Hà Lan .
38. 19 The topaz+ of Cush cannot be compared to it;
19 Hoàng ngọc + xứ Cút-sơ không hề so với nó ;
39. Are things cleaner at the prosecution, compared to the police?
Mọi sự ở ủy công tố viên đều sạch nếu, so với công an ?
40. Traveler aircraft are cheaper compared to the other two Scrin factions.
Đơn vị không quân của Traveler rẻ hơn so với hai phe phái còn lại của Scrin .
41. Compared to your regular friends, they are boring and dull, right?
So với những người bạn thân thiện của mình, họ thật tẻ nhạt và chán ngắt, đúng không ?
42. White hair is compared to the blossom of “the almond tree.”
Tóc bạc được ví như bông của “ cây hạnh ” .
43. Easy to do, actually, compared with architecture and being a librarian.
Việc đó khá dễ khi so với việc của kiến trúc sư hay việc làm thủ thư .
44. Compared to the domestic cat, Asian wildcats have relatively longer legs.
So với mèo nhà, mèo rừng châu Á lớn hơn một chút ít .
45. Manufacturing now employs 9.5%, compared to the national average of 7.6%.
Lĩnh vực sản xuất nay chiếm 9,5 % số lao động, so với trung bình toàn nước là 7,6 % .
46. 19, 20. (a) To what are Balaamlike ones compared, and why?
19, 20. a ) Những kẻ giống Ba-la-am được so sánh với gì, và tại sao ?
47. This structure is often compared to thread wrapped around a spool.
Cấu trúc này thường được so sánh với sợi chỉ quấn quanh một ống chỉ .
48. Compared to West Germany, the majority of historic buildings were saved.
So với Tây Đức, phần nhiều những tòa nhà mang tính lịch sử vẻ vang đã được cứu vãn .
49. That damn ocean is a swimming hole compared to the Pacific.
Cái biển chết tiệt đó chỉ là một cái hồ bơi so với Thái Bình Dương .
50. Compared to the amount of sleep, the quality is much more important.
So với số lượng giấc ngủ, chất lượng là rất quan trọng .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki