It will be a time that should not be faced complacently.”
Đó sẽ không phải là lúc ta thiếu quan tâm”.
jw2019
So, the idea that we create this false — this sense of complacency when all we do is talk about somebody else’s responsibility as though it’s our own, and vice versa.
Chúng ta tạo ra những ý tưởng sáng tạo xô lệch mặc định trong khi chỉ nói về nghĩa vụ và trách nhiệm của người khác mặc dầu đó là nghĩa vụ và trách nhiệm của bản thân mỗi người và ngược lại .
QED
When we’re complacent with that as our bar, when we tell ourselves that giving aid is better than no aid at all, we tend to invest inefficiently, in our own ideas that strike us as innovative, on writing reports, on plane tickets and SUVs.
Sự tự mãn chính là thứ cản trở chúng ta, khi chúng ta nói với nhau rằng làm từ thiện thì tốt hơn là không làm gì, chúng ta có xu hướng đầu tư không hiệu quả vào ý tưởng nảy sinh như đổi mới, viết báo cáo, vé máy bay và những chuyến xe chở hàng.
ted2019
I call it complacency — our complacency.
Tôi gọi nó là sự tự mãn, sự tự mãn của chúng ta.
ted2019
(2 Peter 3:3, 4) The danger for us as Christians is that their complacent, doubting, materialistic attitude could gradually affect how we view our Kingdom privileges.
(II Phi-e-rơ 3:3, 4). Với tư cách là tín đồ đấng Christ, mối nguy hiểm đang đe dọa chúng ta là thái độ tự mãn, nghi ngờ và duy vật của họ có thể dần dần ảnh hưởng đến cách chúng ta xem những đặc ân của mình liên quan đến Nước Trời.
jw2019
16 In some cultures, parents, older ones, and teachers rarely express wholehearted approval of younger ones, thinking that such praise might make them complacent or proud.
16 Trong một số văn hóa, cha mẹ, người lớn và thầy cô ít khi hết lòng bày tỏ sự tán thành đối với người trẻ, nghĩ rằng khen như thế có thể khiến chúng tự mãn hoặc tự kiêu.
jw2019
However, lest we become complacent, may I quote from 2 Nephi in the Book of Mormon:
Tuy nhiên, để tránh việc chúng ta trở nên tự mãn, tôi xin trích dẫn từ 2 Nê Phi trong Sách Mặc Môn:
LDS
The question is, as a building professional, as an architect, an engineer, as a developer, if you know this is going on, as we go to the sights every single week, are you complacent or complicit in the human rights violations?
Câu hỏi đặt ra, là 1 chuyên gia xây dựng 1 kiến trúc sư, 1 kỹ sư, 1 nhà phát triển nếu bạn biết vấn nạn này đang hoành hành nếu chúng ta thấy cảnh này hàng tuần, thì các bạn có hài lòng hoặc đồng lõa với sự vi phạm quyền con người đó không?
ted2019
A spirit of complacency would be dangerous even for those who have served Jehovah for some time.
Một tinh thần tự mãn thật nguy hiểm ngay cả đối với những người đã phụng sự Đức Giê-hô-va lâu năm.
jw2019
Woe to the complacent ones!
Khốn cho những kẻ tự mãn!
jw2019
Avoid a Complacent Attitude
Tránh thái độ tự mãn
jw2019
Complacency can affect even the seasoned adult.
Sự tự mãn còn có thể ảnh hưởng đến những người lớn tuổi từng trải.
LDS
7 By being conscious of our spiritual need, we will avoid the pitfalls of complacency, or self-satisfaction.
7 Bằng cách ý thức về nhu cầu thiêng liêng, chúng ta sẽ tránh được cạm bẫy của sự tự mãn.
jw2019
Her “ability to present her themes and subjects in a manner that all but forces our identification with them ejects us out of our complacent stupors, whether we wish it or not.”
“Khả năng trình bày các chủ đề và chủ đề của cô ấy theo cách mà tất cả trừ sự đồng nhất của chúng tôi với họ đẩy chúng tôi ra khỏi sự sững sờ tự mãn của chúng tôi, cho dù chúng tôi có muốn hay không.”
WikiMatrix
Walker wanted to appropriate Sonora, and his claims had the support of tycoons and some government complacency in the United States.
William Walker mong ước có khu vực Sonora, và công bố của họ đã có sự tương hỗ của những ông trùm và 1 số ít thành viên cơ quan chính phủ tại Hoa Kỳ .
WikiMatrix
Complacent women warned (9-14)
Cảnh báo đàn bà tự mãn (9-14)
jw2019
Thus, do not become complacent and think that no one could ever influence you.
Vì vậy, đừng ỷ y và nghĩ rằng không ai hoàn toàn có thể ảnh hưởng tác động đến bạn .
jw2019
Those complacent apostates had settled down like dregs at the bottom of a wine vat.
Những kẻ bội đạo tự mãn đó đã lắng xuống như cặn ở đáy thùng rượu.
jw2019
(Matthew 24:39; Luke 17:30) Indeed, the prevailing attitude of many today is that of complacency.
(Ma-thi-ơ 24:39, NW; Lu-ca 17:30) Thật vậy, thái độ của nhiều người ngày nay là tự mãn.
jw2019
We cannot be complacent about it.
Chúng ta không thể tự mãn với điều này.
LDS
She perched, motionless, until her prey grew complacent .
Nó nằm yên lặng trên cao, chờ đến lúc con mồi của mình trở nên chủ quan .
EVBNews
Sometimes, I’m concerned that we hear about it so much that we’ve come to accept longer lives with a kind of a complacency, even ease.
Đôi lúc, tôi lo lắng rằng chúng ta nghe về nó quá nhiều và dần chấp nhận cuộc sống ngày càng thọ hơn với một sự tự mãn thậm chí không lo nghĩ gì.
QED
Reducing the complacency, fear, and anger that prevent change from starting.
Giảm đi sự tự mãn, sợ hãi và giận dữ có thể cản trở những sự thay đổi.
Literature
This brought a certain sense of complacency amongst some pension actuarial consultants and regulators, making it seem reasonable to use optimistic economic assumptions to calculate the present value of future pension liabilities.
Điều này mang lại một ý nghĩa nào đó của sự tự mãn giữa một số nhà tư vấn tính toán bảo hiểm lương hưu và nhà điều tiết, làm cho nó có vẻ hợp lý để sử dụng các giả định kinh tế lạc quan để tính toán giá trị hiện tại của nợ lương hưu trong tương lai…
WikiMatrix
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki