It’s compulsory.
Bắt buộc đó.
OpenSubtitles2018. v3
Primary and secondary schooling is compulsory for children aged 6 to 16, with the majority attending from the age of 5.
Giáo dục tiểu học và trung học là bắt buộc đối với thiếu niên từ 6 đến 16 tuổi, và đa số nhập học từ 5 tuổi.
WikiMatrix
A compulsory sabbath rest is commanded for the land every seventh year to allow fertility to be restored to the soil.
Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để phì nhiêu của đất được hồi sinh .
jw2019
In most parts of the world, primary education is the first stage of compulsory education, and is normally available without charge, but may be offered in a fee-paying independent school.
(Ở một số quốc gia có một giai đoạn nối của trường trung học cơ sở giữa giáo dục tiểu học và giáo dục trung học) Ở hầu hết các nơi trên thế giới, giáo dục tiểu học là giai đoạn đầu tiên của giáo dục bắt buộc, và thường là miễn phí, nhưng có thể phải trả học phí trong một trường học độc lập.
WikiMatrix
So, actually, he tried making it compulsory.
Cho nên ông ấy cố gắng bắt buộc người dân ăn rau củ.
QED
(Laughter) So, actually, he tried making it compulsory.
(Tiếng cười) Cho nên ông ấy cố gắng bắt buộc người dân ăn rau củ.
ted2019
Since 2003, education in public schools became free and compulsory ( Kenya Constitution,Article 53, 2010).
Giáo dục tiểu học là miễn phí và bắt buộc (điều 43 của Hiến pháp Congo 2005).
WikiMatrix
Education is compulsory in Western Australia between the ages of six and seventeen, corresponding to primary and secondary school.
Giáo dục là bắt buộc ở Tây Úc trong độ tuổi từ 6 đến 17, tương ứng với trường tiểu học và trung học.
WikiMatrix
This decree indirectly suggests that taxation and compulsory labour was imposed on everybody as a general rule.
Sắc lệnh này đã gián tiếp cho thấy rằng việc đóng thuế và đi phu đã được áp đặt lên tất cả mọi người như là một luật lệ chung.
WikiMatrix
The financial redemption to the landlord was not calculated on the value of the allotments, but was considered as a compensation for the loss of the compulsory labour of the serfs.
Việc mua lại tài chính cho chủ nhà không được tính vào giá trị của giao khoán, nhưng được coi là khoản bồi thường cho việc mất lao động cưỡng bức của nông nô.
WikiMatrix
Compulsory education in Babylon did not turn Daniel and his companions away from Jehovah
Sự học vấn cưỡng bách tại Ba-by-lôn không khiến cho Đa-ni-ên và các bạn ông xây bỏ Đức Giê-hô-va
jw2019
He made it compulsory for prostitutes to wear the veil.
Ông bắt buộc gái mại dâm phải đeo khăn trùm mặt.
ted2019
In many countries, primary and secondary education is compulsory and often free.
Tại nhiều nước, giáo dục bậc tiểu học và trung học là bắt buộc và thường miễn phí.
jw2019
Optional kindergarten education is provided for all children between three and six years old, after which school attendance is compulsory for at least nine years.
Giáo dục mầm non tùy chọn được cung cấp cho toàn bộ trẻ từ ba đến sáu tuổi, sau cấp trường này trẻ tham gia giáo dục nghĩa vụ trong ít nhất chín năm.
WikiMatrix
The latter feature is not compulsory; a player may choose to sail around using the map.
Các tính năng sau này là không bắt buộc; người chơi có thể lựa chọn đi thuyền xung quanh bằng cách sử dụng bản đồ.
WikiMatrix
Compulsory voting was enforced during the election of December 2, 1946.
Trong cuộc bầu cử ngày 2-12-1946, chính phủ cưỡng bách mọi người đi bỏ phiếu.
jw2019
Compulsory Service
Cưỡng bách làm phu
jw2019
HOLY OFFERINGS —VOLUNTARY AND COMPULSORY
CÁC CỦA-LỄ THÁNH —TỰ NGUYỆN VÀ BẮT BUỘC
jw2019
A common VAT system is compulsory for the member states of the European Union.
Hệ thống VAT chung và áp dụng bắt buộc với các quốc gia thành viên EU trong Cộng đồng châu Âu.
WikiMatrix
The FIVB changed the rules in 1999 (with the changes being compulsory in 2000) to use the current scoring system (formerly known as rally point system), primarily to make the length of the match more predictable and to make the game more spectator- and television-friendly.
FIVB thay đổi bộ luật vào năm 1999 (với việc thay đổi bắt buộc vào năm 2000) sang sử dụng bộ luật hiện tại (thường được biết dưới tên “rally point system” (hệ thống tính điểm theo lượt đánh), chính thức làm cho mỗi trận đấu có thể tính toán được thời gian cùng với dễ dự đoán và thân thiện với việc phát sóng trên truyền hình.
WikiMatrix
Several current policies make corruption related to land unusually profitable. The practice of compulsory land acquisitions, especially when prices are set below market values, creates large uncontested profits for some, and this can contribute to corruption.
Một số chính sách hiện tại khiến tham nhũng liên quan đến đất đai trở nên một nguồn lợi lớn một cách bất thường.Việc thực hiện cưỡng chế thu hồi đất đặc biệt là khi đất được định giá thấp hơn giá trị thị trường tạo ra những khoản lợi nhuận lớn rõ ràng đối với một số người và điều này có thể góp phần vào tham nhũng.
worldbank.org
Education is compulsory between the ages of six and fifteen years, and all children up to the age of eighteen must complete the first three years of secondary, including one sitting of the Junior Certificate examination.
Giáo dục là điều bắt buộc đối với trẻ từ 6 đến 15 tuổi, và toàn bộ trẻ đến tuổi 18 cần phải hoàn thành ba năm đầu trung học, bao gồm một lần kiểm tra chứng chỉ sơ cấp (Junior Certificate).
WikiMatrix
Scotland first legislated for compulsory education in 1496.
Scotland lần đầu tiên pháp luật hóa giáo dục bắt buộc vào năm 1496.
WikiMatrix
The plan then becomes legal and compulsory.
Huyện này vừa là huyện hành chính và huyện tư pháp .
WikiMatrix
Many deserted from their compulsory service in the army.
Nhiều thiếu gia xuất chúng đã gia nhập các quân đoàn trong Quân đội Phổ.
WikiMatrix
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki