The point is conceded.
Yêu cầu được thừa nhận.
OpenSubtitles2018. v3
Under certain conditions a tax break is conceded to any divorced couple selling a second home.
Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai .
jw2019
I concede it may even be the equal of my own.
Tôi thừa nhận rằng nó có lẽ cũng ngang hàng với trí tuệ của tôi.
OpenSubtitles2018. v3
Begović made his debut for Stoke against Chelsea on 25 April 2010, replacing the injured Thomas Sørensen in the 35th minute, where he conceded five goals.
Begović có trận đấu tiên phong cho Stoke trong trận đấu với Chelsea vào ngày 25 tháng 4 năm 2010, sửa chữa thay thế cho thủ môn Thomas Sørensen bị chấn thương ở phút thứ 35 .
WikiMatrix
Though conceding that future generations might take more kindly to air travel, the article asserted that the “dream of long-distance passenger airships. .. may never be realized.”
Mặc dù thừa nhận rằng các thế hệ tương lai có thể dễ chấp nhận hơn việc đi lại bằng đường hàng không, bài báo quả quyết rằng “niềm mơ ước có các máy bay chở hành khách đến nơi xa… có lẽ không bao giờ thực hiện được”.
jw2019
At least one had to concede the possibility of such a thing.
Ít nhất một đã phải thừa nhận khả năng của một điều như thế.
QED
Time magazine, while saying that there are “many solid facts” backing the evolution theory, nonetheless concedes that evolution is a complex tale with “many holes and no shortage of competing theories on how to fill in the missing pieces.”
Tạp chí Time, tuy nói rằng có “nhiều sự kiện vững chắc” ủng hộ thuyết tiến hóa, thế mà cũng thừa nhận rằng thuyết tiến hóa là một chuyện phức tạp, với “nhiều khuyết điểm và có rất nhiều ý kiến khác nhau về cách làm sao bồi đắp cho các chỗ thiếu này”.
jw2019
He also conceded that there had been international pressure on Australia to make deeper cuts in emissions .
Ông cũng thừa nhận rằng đã có áp lực quốc tế buộc Úc cắt giảm nhiều hơn lượng khí thải .
EVBNews
In the final, Lin had no trouble beating Park Sung-hwan, helping China to secure the Cup for the third time in a row without conceding a match to any opponent in the tournament.
Trong trận chung kết, Lâm Đan không gặp khó khăn nào để đánh bại Park Sung-hawn, giúp Trung Quốc bảo toàn danh hiệu lần thứ ba liên tiếp mà không thua một trận nào trước bất kỳ đối thủ nào trong giải.
WikiMatrix
Molde conceded in the first half but Solskjær managed to equalise in the 85th minute.
Molde thủng lưới trước trong hiệp một nhưng Solskjær đã san bằng tỉ số vào phút 85 .
WikiMatrix
They conceded that superhuman power was needed to expel the demons. However, they attributed Jesus’ power to Satan.
Dù công nhận phải nhờ vào quyền lực siêu phàm mới có thể đuổi ác thần, nhưng họ lại cho rằng quyền lực của Chúa Giê-su đến từ Sa-tan.
jw2019
On 28 August, he played in the 8–2 defeat to Manchester United at Old Trafford which turned out to be Arsenal’s heaviest ever defeat in the Premier League and the first time they conceded eight goals for over 115 years.
Ngày 28 tháng 8, anh đã tranh tài trong trận thua 8-2 trước Manchester United tại Old Trafford, đó là thất bại nặng nề nhất của Arsenal ở Premier League và là lần tiên phong họ bị thủng lưới đến 8 bàn trong hơn 115 năm .
WikiMatrix
Morse conceded that Feynman was indeed Jewish, but reassured Smyth that Feynman’s “physiognomy and manner, however, show no trace of this characteristic”.
Xem thêm: Nhân CPU, luồng CPU là gì? Nên chọn máy tính có bao nhiêu nhân, luồng? – https://swing.com.vn
Morse thừa nhận rằng Feynman quả thực là người Do Thái, nhưng cam đoan với Smyth rằng ” tuy vậy gương mặt và thói quen của Feynman không có dấu hiệu nào cho thấy cả”.
WikiMatrix
“If you’ll concede the necessity of going to school, we’ll go on reading every night just as we always have.
“Nếu con thừa nhận sự cần thiết của việc đi học, chúng ta sẽ tiếp tục đọc mỗi đêm giống như từ trước tới nay.
Literature
His excellent form continued throughout November, a month in which he conceded just one goal and kept five clean sheets in six matches.
Phong độ tuyệt vời của anh được duy trì trong suốt tháng 11, một tháng đấu mà anh chỉ để lọt lưới đúng một bàn và giữ sạch lưới năm trong sáu trận đấu .
WikiMatrix
Now I’ll concede that it’s subtle, it’s clever.
Tôi thừa nhận nó rất tinh vi, rất tài tình.
OpenSubtitles2018. v3
Despite her distaste for literary labels, Atwood has since conceded to referring to The Handmaid’s Tale as a work of science fiction or, more accurately, speculative fiction.
Mặc dù không thích các nhãn hiệu văn học, Atwood đã thừa nhận đề cập đến The Handdess’s Tale như một tác phẩm khoa học viễn tưởng, hay chính xác hơn, là tiểu thuyết giả tưởng.
WikiMatrix
Despite his reservations, Brooke seems also to have conceded that the Balkan Campaign delayed the offensive against the Soviet Union.
Mặc dù bảo lưu quan điểm của mình nhưng Brooke dường như cũng thừa nhận rằng việc bắt đầu chiến dịch tấn công Liên Xô thực tế đã bị trì hoãn bởi chiến dịch Balkan.
WikiMatrix
501 points are earned for each goal scored, and -500 are given for each goal conceded.
Mỗi bàn thắng ghi được nhận được 501 điểm, mỗi bàn thua nhận được -500 điểm.
WikiMatrix
Most commentators concede its technical merits and some praise it as among Kurosawa’s best, while others insist that it lacks complexity and genuine narrative power, with still others claiming that it represents a retreat from the artist’s previous commitment to social and political change.
Hầu hết các nhà bình luận đều thừa nhận những thành tựu kỹ thuật của nó, và một số khác thì ca ngợi nó như là một trong những tác phẩm tốt nhất của Kurosawa, trong khi những người khác lại nhấn mạnh rằng nó thiếu sự phức tạp và sức mạnh tường thuật đích thực, còn những người khác cho rằng đó là một sự rút lui khỏi cam kết trước đó của người nghệ sĩ đối với thay đổi xã hội và chính trị.
WikiMatrix
Ferguson did concede he might be ” clutching at straws ” and added : ” Manchester City did us a great turn when they beat Chelsea twice .
Ông Ferguson thừa nhận mình có thể ” vẫn còn nước còn tát ” và nói thêm : ” Manchester City giúp chúng tôi tạo bước ngoặt ngoạn mục khi họ đá bại Chelsea hai lần .
EVBNews
In fact, this is the only war in American history in which the government negotiated a peace by conceding everything demanded by the enemy.
Thực ra, đây là cuộc chiến duy nhất trong lịch sử Mỹ tại nơi mà chính quyền thương lượng một nền hòa bình bằng cách công nhận mọi đề mục được đề ra bởi kẻ thù.
ted2019
The defense concedes that all 22 will confirm Hammaker’s account if the government concedes none of them were in Dawson and Downey’s room at 1620.
Bên bị sẵn sàng công nhận là 22 nhân chứng… đều khai giống Hạ sĩ Hammaker, nếu bên nguyên công nhận là không ai trong số đó… đã có mặt trong phòng của Dawson và Downey lúc 16 giờ 20 ngày 6 / 9.
OpenSubtitles2018. v3
The European Union insists the nearly one-trillion-dollar bailout fund it established with the International Monetary Fund is more than adequate, but conceded that earlier stress tests to determine how well Europe ‘s biggest banks could handle the crisis were not tough enough .
Liên minh Châu Âu nhấn mạnh quỹ cứu nguy về tài chính gần một nghìn tỷ đô la mà họ cùng Quỹ tiền tệ quốc tế lập ra thì dư sức lo chuyện này, nhưng họ cũng thừa nhận rằng các cuộc kiểm tra khả năng chi trả ban đầu để xác định xem các ngân hàng lớn nhất châu Âu đủ sức giải quyết tình trạng khủng hoảng hay không vẫn chưa xác đáng .
EVBNews
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki