1. East Asian Games conclude.
Hiến chương Đại Tây Dương được ký kết .
2. What would the archaeologist conclude?
Bạn đang đọc: ‘conclude’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Vậy, nhà khảo cổ này đưa ra Tóm lại nào ?
3. 7 What, then, may we conclude?
7 Vậy tất cả chúng ta hoàn toàn có thể Tóm lại điều gì ?
4. Decide how to conclude the lesson.
Quyết định phương pháp kết thúc bài học kinh nghiệm .
5. We have got to conclude our business.
Chúng ta phải kết thúc việc mua và bán này .
6. Conclude by tying in the monthly theme.
Kết luận bằng cách link câu Kinh Thánh của tháng .
7. To conclude this lesson, read President Gordon B.
Để kết thúc bài học kinh nghiệm này, hãy đọc lời hứa của Chủ Tịch Gordon B .
8. What may we conclude about Gog of Magog?
Chúng ta hoàn toàn có thể Kết luận điều gì về Gót ở xứ Ma-gót ?
9. Why can we conclude that Satan guided the astrologers?
Tại sao tất cả chúng ta hoàn toàn có thể Kết luận rằng chính Sa-tan đã dẫn đường cho những nhà chiêm tinh ?
10. The morning session will conclude with the baptism talk.
Chương trình buổi sáng sẽ kết thúc với bài giảng báp têm .
11. Conclude by discussing paragraph 9 and the cited scriptures.
Kết luận bằng cách tranh luận đoạn 9 và những câu Kinh Thánh được dẫn chứng .
12. What did King Solomon conclude about human pursuits and accomplishments?
Vua Sa-lô-môn Tóm lại gì về những sự theo đuổi và thành tích của loài người ?
13. Intelligence intercepts led the agency to conclude Banir was dead.
tin tức tình báo đã cho những cơ quan báo chí truyền thông biết về Tóm lại là Banir đã chết .
14. They may conclude that others are not interested in them.
Có lẽ họ Kết luận rằng người khác không chăm sóc đến mình .
15. 9. (a) With what entreaties does Daniel conclude his prayer?
9. ( a ) Đa-ni-ên kết thúc lời cầu nguyện của ông bằng lời khẩn khoản nào ?
16. Highness, if we could just conclude the matter at hand…
Hoàng thượng, liệu tất cả chúng ta nên kết thúc yếu tố đang xử lý này …
17. I conclude with some general comments and a personal experience.
Tôi xin Tóm lại với một vài lời phản hồi tổng quát và một kinh nghiệm tay nghề cá thể .
18. Conclude by encouraging all to consider the text each day.
Kết luận bằng cách khuyến khích mọi người dùng sách này mỗi ngày để tra xem Kinh Thánh .
19. Why be quick to conclude that nothing will be accomplished?
Tại sao lại vội đi đến Kết luận rằng tất cả chúng ta sẽ chẳng làm được công cán gì ?
20. Why might a few wrongly conclude that they are anointed ones?
Tại sao một số ít người hoàn toàn có thể Kết luận sai lầm đáng tiếc rằng họ được xức dầu ?
21. Do not conclude that your counsel has fallen on deaf ears.
Đừng cho rằng những lời bạn nói chỉ là nước đổ lá khoai .
22. Publication of all volumes has been scheduled to conclude in 2016.
Bố toàn bộ khối lượng đã được lên kế hoạch để Tóm lại vào năm năm nay .
23. What may we conclude about the identity of Gog of Magog?
Chúng ta hoàn toàn có thể Kết luận thế nào về danh tính của Gót ở xứ Ma-gót ?
24. What can we conclude from the experiences of Trophimus and Epaphroditus?
Chúng ta hoàn toàn có thể Tóm lại gì từ những kinh nghiệm tay nghề của Trô-phim và Ép-ba-phô-đi ?
25. Neuroscientists conclude: You have to use it or you lose it.
Các nhà khoa học về thần kinh kết luận: Bạn phải dùng nó, bằng không thì mất.
26. Conclude by bearing testimony of the importance of forgiving one another.
Hãy Kết luận bằng cách san sẻ chứng ngôn về tầm quan trọng của việc tha thứ lẫn nhau .
27. Would it be correct to conclude that bearing fruit means making disciples?
Một số người cho rằng việc sinh bông trái có nghĩa là đào tạo và giảng dạy được môn đồ .
28. 25, 26. (a) What might some conclude about Daniel’s course of action?
25, 26. ( a ) Một vài người hoàn toàn có thể Tóm lại gì về đường lối hành vi của Đa-ni-ên ?
29. They conclude that Christ’s priestly ministry in heaven consists of two phases.
Họ Kết luận rằng chức vụ tế lễ của đấng Christ ở trên trời có hai quá trình .
30. What experience caused one person to conclude that death is the end?
Một người đi đến Tóm lại chết là hết vì đã trải qua kinh nghiệm tay nghề nào ?
31. 14 Should we conclude, then, that these anointed ones want to die?
14 Vậy, tất cả chúng ta có nên Kết luận rằng những Fan Hâm mộ được xức dầu muốn chết không ?
32. I would like to conclude on what this means for the whole species.
Tôi muốn đi tới Kết luận về ý nghĩa của điều này cho mọi loài .
33. Thus, we can conclude that Cain’s wife was one of his female relatives.
Do đó, tất cả chúng ta hoàn toàn có thể Kết luận rằng Ca-in lấy vợ trong dòng họ mình .
34. I must conclude then, that Mr Bingley now no longer cares for me.
Chị đành phải Tóm lại rằng, anh Bingley giờ đây đã không còn chăm sóc đến chị nữa .
35. Others conclude that God favors their homeland because of the natural beauty there.
Những người khác thì cho rằng Đức Chúa Trời hậu đãi quốc gia họ qua cảnh sắc vạn vật thiên nhiên tuyệt đẹp .
36. Should we conclude, then, that all forms of complaint are to be condemned?
Vậy, tất cả chúng ta có nên Tóm lại rằng mọi hình thức than phiền đều đáng bị lên án không ?
37. THE circuit overseer was about to conclude his meeting with the body of elders.
Một anh giám thị vòng quanh sắp kết thúc buổi họp với hội đồng trưởng lão .
38. It seems reasonable to conclude that Jesus is the Potentate referred to by Paul.
Hình như hài hòa và hợp lý để Tóm lại rằng Phao-lô ám chỉ Chúa Giê-su là Đấng Chủ Tể .
39. What leads us to conclude that Jesus will settle accounts during the great tribulation?
Điều gì khiến tất cả chúng ta Kết luận rằng Chúa Giê-su sẽ đến thống kê giám sát sổ sách trong hoạn nạn lớn ?
40. Let me conclude with an account of two men who are heroes to me.
Tôi xin Tóm lại với một câu truyện về hai người đàn ông mà tôi xem là anh hùng .
41. Why should we not conclude that the way of the truth is too difficult?
Tại sao tất cả chúng ta không nên Tóm lại rằng đường lối lẽ thật quá khó ?
42. What does the Creator’s personal name mean, and what can we conclude from this?
Danh riêng của Đức Chúa Trời có nghĩa gì, và tất cả chúng ta Tóm lại gì từ điều đó ?
43. What led Cain to conclude that the recipient of his gift would be Jehovah?
Điều gì khiến Ca-in nhận ra rằng ông nên dâng lễ vật cho Đức Giê-hô-va ?
44. (b) Why do we conclude that the fulfillment of that event still lies ahead?
( b ) Tại sao tất cả chúng ta Kết luận rằng biến cố đó chưa ứng nghiệm ?
45. We should be slow to conclude that personal difficulties are a sign of spiritual weakness.
Chúng ta không nên vội cho rằng những khó khăn vất vả cá thể là tín hiệu của sự yếu ớt về thiêng liêng .
46. Overall, though, what might lead some Christians to conclude that they could accept blood fractions?
Nhưng nói chung thì điều gì hoàn toàn có thể khiến một số ít Fan Hâm mộ Đấng Christ Kết luận là họ hoàn toàn có thể gật đầu những phần chiết từ máu ?
47. Speaking of sparkling, we can conclude that it spreads in a spiral and circles the center.
Nói đến việc phát sáng, ta hoàn toàn có thể Kết luận là nó phát ra theo 1 đường tròn xoắn ốc vào TT .
48. In 1757, Hanover was invaded and George gave Cumberland full powers to conclude a separate peace.
Trong năm 1757, Hanover bị xâm lược ; George đã được cho phép Cumberland có vừa đủ quyền hạn để ký kết một hiệp ước độc lập .
49. The discerning father can likely conclude from his son’s sad, downcast countenance that he is repentant.
Qua nét mặt buồn bã của con, hoàn toàn có thể người cha nhận thấy anh đã ăn năn .
50. Let me conclude by echoing the joyful exclamation of the Prophet Joseph about the restored gospel:
Tôi xin kết thúc bằng cách lặp lại lời reo mừng của Tiên Tri Joseph về phúc âm phục sinh :
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki