Teaching a people whose traditions were seemingly not conducive to spiritual growth, these faithful missionaries nonetheless helped bring about a mighty change in these Lamanites.
Vì giảng dạy một dân tộc mà có truyền thống dường như không đưa đến sự phát triển thuộc linh, tuy nhiên, những người truyền giáo trung tín này đã giúp mang lại một sự thay đổi lớn lao nơi những người dân La Man này.
LDS
H. pylori infection provokes an immune response that keeps the infection under control but can lead to gastritis, a chronic inflammation of the stomach that is conducive to the development of gastric cancer .
Nhiễm H. pylori gây ra phản ứng miễn dịch kiểm soát nhiễm trùng nhưng có thể dẫn đến viêm dạ dày và việc viêm mãn tính của dạ dày có lợi cho sự phát triển của ung thư dạ dày .
EVBNews
There was an increase of wealth among the few, but along with this a general impoverishment of the mass of the people, and the peculiar institution of the mir—framed on the principle of community of ownership and occupation of the land–, the effect was not conducive to the growth of individual effort.
Có sự gia tăng của sự giàu có trong số ít, nhưng cùng với một sự nghèo nàn chung của khối lượng người dân, và thể chế kỳ lạ của mir – đóng khung trên nguyên tắc cộng đồng sở hữu và chiếm đóng đất–, hiệu quả không có lợi cho sự phát triển của nỗ lực cá nhân.
WikiMatrix
We hoped for a happy termination of this terrible war long before this; but God knows best, and has ruled otherwise…we must work earnestly in the best light He gives us, trusting that so working still conduces to the great ends He ordains.
Chúng ta mong đợi sự kết thúc có hậu và sớm sủa cho cuộc chiến kéo dài này; song Chúa biết điều gì là tốt nhất, và Ngài vẫn tể trị…chúng ta phải hành động hết sức mình dưới sự soi sáng của Ngài, tin tưởng rằng hành động như thế sẽ dẫn đến kết cục tốt đẹp như Ngài đã định.
WikiMatrix
The place that is used should be conducive to the task at hand.
Nơi dành cho việc làm chứng qua điện thoại nên yên tĩnh, tránh gây phân tâm.
jw2019
Establishment of a modern institutional framework conducive to an advanced capitalist economy took time, but was completed by the 1890s.
Sự thiết lập một khuôn khổ cơ quan hiện đại cho phép kinh tế tư bản tiên tiến có thêm thời gian nhưng được hoàn thành trong thập kỷ 1890.
WikiMatrix
White wants to be able to play Nd5 if the situation becomes conducive.
Trắng muốn có thể chơi Md5 nếu tình thế trở nên thuận lợi hơn.
WikiMatrix
That’s not conducive to team play.
Không phải 1 trò đồng đội.
OpenSubtitles2018. v3
Such inciting, or stirring up, is conducive to spiritual wakefulness.
Sự khuyên giục, hoặc sự khích lệ đó giúp chúng ta giữ mình tỉnh thức về thiêng liêng.
jw2019
They focus on the water sector, energy sector, climate change integration into development planning and a more conducive environment for climate financing.
Dự án sẽ tập trung vào ngành nước, năng lượng, lồng ghép biến đổi khí hậu vào công tác lập kế hoạch phát triển và tạo một môi trường thuận lợi hơn cho hoạt động cung cấp tài của biến đổi khí hậu.
worldbank.org
Dancing is not conducive to a proper learning environment.
Nhảy nhót không có lợi cho việc tạo môi trường học nghiêm túc.
OpenSubtitles2018. v3
What I’ve come to believe is that we need to cultivate safe and conducive conditions for new and innovative ideas to evolve and thrive.
Điều làm cho tôi tin, đó là chúng ta cần nuôi dưỡng và tạo điều kiện cho những ý tưởng mới và sáng tạo được nảy nở và phát triển.
ted2019
The Dubai Miracle Garden operates from October to April and remains closed from May to September due to high temperatures with an average of 40 °C (104 °F), which is not conducive for flower viewing.
Dubai Miracle Garden mở cửa cho khách tham quan từ tháng 10 đến tháng 4 và đóng cửa từ tháng 5 tới tháng 8 do nhiệt độ cao trung bình là 40 °C (104 °F) mà không có lợi cho việc xem hoa.
WikiMatrix
Xem thêm: Tên miền (Domain) là gì? Hosting là gì?
In either case, genuine friendliness can help to create an atmosphere that is conducive to having a conversation.
Trong cả hai trường hợp, sự thân thiện chân thật có thể giúp tạo một bầu không khí thuận lợi để nói chuyện.
jw2019
16 It is beneficial to make a schedule and choose a setting most conducive to study.
16 Lập một thời biểu và chọn khung cảnh thích hợp cho buổi học là điều hữu ích.
jw2019
Silence is conducive to meditation
Sự yên lặng có lợi cho việc suy ngẫm
jw2019
Establish a climate conducive to openness, where every person and group is important and every opinion is valuable.”
Tạo ra một bầu không khí cởi mở, nơi mà mọi người và nhóm đều là quan trọng cũng như mọi ý kiến đều được quý trọng.”
LDS
In Basel, he was one of the first persons to work in the newly constructed Biozentrum, which housed the departments of biophysics, biochemistry, microbiology, structural biology, cell biology and pharmacology and was thus conducive to interdisciplinary research.
Ở Đại học Basel, ông là một trong các người đầu tiên làm việc ở Biozentrum (Trung tâm Sinh học) mới được xây dựng, trong đó chứa các phân khoa Lý sinh, Hóa sinh, Vi sinh vật học, Sinh học cấu trúc, Sinh học tế bào và Dược lý học nên đã giúp nhiều cho việc nghiên cứu liên ngành.
WikiMatrix
Living off his pension from Basel and aid from friends, Nietzsche travelled frequently to find climates more conducive to his health and lived until 1889 as an independent author in different cities.
Bởi vì bệnh tật làm ông phải đi tìm một khí hậu dễ chịu hơn, Nietzsche thường xuyên đi du lịch, và sống cho đến năm 1889 như là một tác giả độc lập trong nhiều thành phố khác nhau.
WikiMatrix
And if you ask what kind of situation is conducive to people defining people as enemies, it’s a zero-sum situation.
Và nếu bạn hỏi trường hợp nào khiến nhiều người xác lập là quân địch của nhau, đó là game show có tổng bằng 0 .
ted2019
Geologic evidence points to a “megamonsoonal” circulation pattern during the time of the supercontinent Pangaea, and climate modeling suggests that the existence of the supercontinent was conducive to the establishment of monsoons.
Các dấu hiệu địa chất cho thấy những kiểu tuần hoàn “gió mùa lớn” (megamonsoonal) trong suốt thời gian tồn tại của siêu lục địa Pangaea, và từ mô hình khí hậu người ta cho rằng sự tồn tại của siêu lục địa đã dẫn đến việc hình thành gió mùa.
WikiMatrix
These efforts have helped maintain macroeconomic and financial stability under difficult external circumstances, enabled the resumption of economic growth and contributed to establishing an environment conducive to the economy’s further growth and development in the medium term.
Những nỗ lực đó đã giúp duy trì sự ổn định kinh tế vi mô và tài chính dưới các điều kiện khó khăn từ bên ngoài, cho phép tái tăng trưởng kinh tế và đóng góp vào việc tạo dựng một môi trường định hướng cho nền kinh tế trong tương lai và phát triển trong trung hạn.
WikiMatrix
A social system’s values, morals, philosophy etc. that are most conducive to the advancement of technology allow that social system to enhance its power and spread at the expense of those social systems whose values, morals, philosophy etc. are less promoting of technology.
Một hệ thống giá trị xã hội của, tập tục, triết học v.v. tạo thuận lợi nhất cho sự tiến bộ của công nghệ, cho phép hệ thống xã hội nâng cao sức mạnh và truyền bá những ảnh hưởng xấu của các hệ thống xã hội này gồm có giá trị, tập tục, triết học v.v là ít thúc đẩy công nghệ.
WikiMatrix
Because the [reversible] condition is not conducive to the synthesis of happiness.
Bởi vì các điều kiện có thể đảo ngược không có lợi cho sự tổng hợp hạnh phúc
ted2019
(Laughter) That condition is not conducive to performing folk music.
Cười) Tình trạng này không phù hợp để biểu diễn nhạc dân ca tí nào.
ted2019
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki