We may well imagine that a journey of this kind could have aroused worry and uncertainty, but Epaphroditus (not to be confused with Epaphras of Colossae) was willing to carry out that difficult mission.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
jw2019
It just strikes me that this business of vampirism… has a very strong element of sexual confusion.
Với tôi, có vẻ như là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn .
OpenSubtitles2018. v3
As a result, they may become confused by bright lights on tall buildings.
Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.
jw2019
Peace confuses them.
Hoà bình làm họ lạc lõng.
OpenSubtitles2018. v3
I’m not usually confused when you say things like that.
Tôi không hay bối rối khi cô nói thế đâu nhé.
OpenSubtitles2018. v3
Today, some 3,000 languages act as a barrier to understanding, and hundreds of false religions confuse mankind.
Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối.
jw2019
The strangest and most confusing testimony comes from A. C. N. Nambiar, who was with the couple in Badgastein briefly in 1937, and was with them in Berlin during the war as second-in-command to Bose.
Lời tuyên bố kỳ lạ và khó hiểu nhất đến từ A. C. N. Nambiar, người đã cùng cặp vợ chồng ở Badgastein một thời gian ngắn vào năm 1937, và cùng họ ở Berlin trong chiến tranh với tư cách là chỉ huy thứ hai cho Bose.
WikiMatrix
When Hanbei struck at him, Tatsuoki was very confused—believing an enemy army had come to attack him—and fled.
Khi Hanbei tấn công ông ta, Tatsuoki rất bối rối và tin rằng quân địch đang tấn công mình rồi tháo chạy.
WikiMatrix
A primary cause of confusion is that Friedrich Nietzsche is an important philosopher in both fields.
Một nguyên nhân chính của sự nhầm lẫn là Friedrich Nietzsche là một triết gia quan trọng trong cả hai chủ nghĩa trên.
WikiMatrix
Confusion on which of these two names to use for the rice blast pathogen remains, as both are now used by different authors.
Sự nhầm lẫn về hai cái tên này để sử dụng cho tác nhân gây bệnh đạo ôn vẫn còn, khi cả hai đang được sử dụng bởi các tác giả khác nhau.
WikiMatrix
Confused, I call my father, who calmly intones, “There’s been a shooting in Deah’s neighborhood in Chapel Hill.
Bối rối, tôi gọi cho bố tôi, người vẫn giữ bình tĩnh, “Vừa có một cuộc xả súng gần nhà Deah tại Chapel Hill.
ted2019
I think it would’ve confused our friendship.
Tớ nghĩ rằng cậu hiểu lầm về quan hệ của chúng ta.
OpenSubtitles2018. v3
On the contrary, they have divided mankind and painted a confusing picture of who God is and how to worship him.
Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài.
jw2019
Identity confusion can also occur when we ask children what they want to be when they grow up, as if what a person does for a living is who he or she is.
Sự hoang mang về nguồn gốc cũng có thể xảy ra khi chúng ta hỏi một đứa con là nó muốn làm gì khi nó lớn lên, thể như công việc làm của một người chính là bản chất của người ấy.
LDS
We apologize for the confusion in the phone lines.
Chúng tôi thanh thật xin lỗi vì sự cố vừa rồi.
OpenSubtitles2018. v3
As to the actual battle itself, the chronicles report that the Polovtsy (Cumans) broke and ran without having fought and that their flight through the Russian ranks led to mass confusion and resulted in their slaughter by the Mongols.
Về bản thân trận chiến, các biên niên sử ghi rằng Polovtsy (người Cuman) tan vỡ và chạy khi chưa giao chiến và rằng việc họ rút chạy xuyên qua các đội ngũ quân Nga khiến đám đông rối loạn và kết quả là bị quân Mông Cổ tàn sát.
WikiMatrix
The Karakachan dog is part of the origin of the Bulgarian Shepherd dog, with which it should not be confused.
Chó Karakachan là một phần của nguồn gốc của Chó chăn cừu Bulgaria (không nên được nhầm lẫn).
WikiMatrix
However, as suggested previously, there is some confusion in the distinction of the different forms of contact dermatitis.
Tuy nhiên, như đề xuất trước đó, có một số nhầm lẫn trong việc phân biệt các hình thức khác nhau của viêm da tiếp xúc.
WikiMatrix
She said she was confused about her feelings and it wasn’t right to string him along, so…
Cô ta bảo cô ta lẫn lộn cảm xúc… và không cảm thấy ổn với hắn ta, nên…
OpenSubtitles2018. v3
That venture in opposition to God’s command to “fill the earth” ended when Jehovah confused the language of the rebels.
Công trình nầy nghịch lại lệnh của Đức Chúa Trời là “làm cho đầy-dẫy đất”, và đã bị bỏ dở khi Đức Giê-hô-va làm lộn xộn ngôn ngữ của những kẻ phản nghịch.
jw2019
All fees must be clearly agreed and noted in the agency agreement before market so there is no confusion of additional charges.
Tất cả các khoản phí phải được thỏa thuận rõ ràng và ghi chú trong thỏa thuận đại lý trước khi đưa ra thị trường để không có sự nhầm lẫn về phí bổ sung.
WikiMatrix
When the British ships began returning fire, confusion amongst the British battlecruisers resulted in Moltke being engaged by both New Zealand and Tiger.
Khi các con tàu Anh bắt đầu bắn trả, sự lẫn lộn mục tiêu giữa các tàu chiến-tuần dương Anh đã khiến Moltke bị đối đầu bởi cả New Zealand lẫn Tiger.
WikiMatrix
And sometimes working with both in our bodies at the same time causes some stress or confusion and leads to a lot of the identity struggles that Indigenous people feel in going about their activities in the world.
Leroy Littlebear nói rằng vì tất cả chúng ta bị tác động ảnh hưởng quá nhiều cái nhìn quốc tế của Phương Tây nên những quan điểm này bị va chạm trong mỗi cá thể và những thổ dân địa phương, khiến tất cả chúng ta nhìn quốc tế bằng 2 cách .
QED
Later, to avoid confusion with British or French roundels, Dutch aircraft flew a black-bordered orange triangle insignia.
Sau đso, để tránh lẫn lộn với những phù hiệu của Anh và Pháp, máy bay Hà Lan đã sơn một huy hiệu hình tam giác viền đen.
WikiMatrix
Evans said: “Division between parents is unfair and confusing and weakens the foundations of the family.
Evans nói: “Sự chia rẽ giữa cha mẹ là điều bất công, nhầm lẫn và làm suy yếu nền tảng gia đình.
Xem thêm: Nhân CPU, luồng CPU là gì? Nên chọn máy tính có bao nhiêu nhân, luồng? – https://swing.com.vn
LDS
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki