1. Despite his hardship, Genival gave the tithe conscientiously.
Bất kể sự khó khăn, Genival vẫn tận tình đóng thuế thập phân .
2. Carry out your assigned role conscientiously, as unto Him.
Bạn đang đọc: ‘conscientiously’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Hãy tận tụy làm tròn vai trò đã được chỉ định cho bạn, tựa hồ như làm cho Ngài ( Cô-lô-se 3 : 17 ) .
3. Am I conscientiously obeying the laws of Caesar, though putting God’s law first?
Tôi có tận tâm vâng theo pháp luật nhà cầm quyền mặc dầu tôi đặt pháp luật của Đức Chúa Trời lên số 1 không ?
4. Mrs. Hall listened conscientiously she could make neither head nor tail of what she heard.
Bà Hội trường nghe tận tâm, cô hoàn toàn có thể làm cho không phải đầu cũng không đuôi của những gì cô nghe thấy .
5. Each situation has to be handled conscientiously because the elderly are not to be neglected.
Mỗi trường hợp cần được xử lý riêng một cách chu đáo chính do tất cả chúng ta không nên bỏ bê người già cả .
6. Hence such members could not willingly and conscientiously engage in the taking of the life of human beings.”
Bởi lý do đó, và vì cớ lương tâm, những thành viên ấy không thể giết người”.
7. In view of Romans 13:1-7, it is mandatory that they conscientiously obey governmental laws regulating the environment.
Theo lời nơi Rô-ma 13 : 1-7, họ phải cẩn trọng vâng phục những luật lệ của cơ quan chính phủ về môi sinh .
8. (Acts 18:12-17) Many other rulers have in an honorable way exercised their authority conscientiously. —Compare Romans 2:15.
Nhiều nhà cầm quyền khác cũng đàng hoàng và hành sử uy quyền của họ cách tận tâm ( So sánh Rô-ma 2 : 15 ) .
9. “The world is overcome by vertigo, as if occult powers were conscientiously trying to block all the emergency exits.” —Jean-Claude Souléry, journalist.
“ Tâm thần rối loạn ngự trị quốc tế, như thể những thế lực huyền bí đang cố rất là chặn mọi lối thoát bảo đảm an toàn ”. — Jean-Claude Souléry, ký giả .
10. • Decide conscientiously if you can allow use of machines that circulate blood outside the body or if you can accept products containing blood fractions.
• Hãy thận trọng quyết định hành động xem lương tâm có được cho phép bạn dùng những máy đưa máu tuần hoàn ngoài khung hình hoặc bạn hoàn toàn có thể gật đầu những dược phẩm làm bằng huyết tố phụ hay không .
11. (Leviticus 15:16, 18; Deuteronomy 23:9-14; 2 Samuel 11:11-13) If they conscientiously followed the Law and remained clean, they would ‘benefit themselves’ —physically, mentally, morally, and spiritually.
Cả đàn ông lẫn đàn bà đều phải tắm rửa theo nghi thức sau khi ăn nằm với nhau, cũng như trong những tình thế khác liên hệ ( Lê-vi Ký 15 : 16, 18 ; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23 : 9-14 ; II Sa-mu-ên 11 : 11-13 ) .
12. (1 Peter 2:13, 14) Jehovah’s servants conscientiously pay back to Caesar what he legitimately demands in the way of taxes, and they go as far as their Bible-trained conscience will allow them to go in being “obedient to governments and authorities as rulers,. .. ready for every good work.”
Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va thận trọng trả cho Sê-sa tiền thuế hợp pháp mà Sê-sa yên cầu. Vì lương tâm họ được Kinh-thánh rèn luyện, nên họ làm mọi điều mà lương tâm được cho phép trong việc ‘ vâng lời những bậc cầm quyền chấp-chánh, sẵn-sàng làm mọi việc lành ’ ( Tít 3 : 1 ) .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki