1. And after this manner did Sherem contend against me.
Và đó là luận điệu mà Sê Rem đã dùng để chống đối tôi .
2. * Cease to contend with one another, D&C 136:23.
Bạn đang đọc: ‘contend’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt
* Các ngươi hãy chấm hết tranh chấp nhau, GLGƯ 136 : 23 .
3. For your people are like those who contend against a priest.
Vì dân ngươi giống những kẻ chống lại thầy tế lễ .
4. The clay not to contend with the Potter (9-13)
Đất sét không được tranh cãi với Thợ Gốm ( 9-13 )
5. They contend that blood transfusion should be employed only in emergency situations.
Họ biện luận rằng chỉ nên truyền máu trong những tình thế khẩn cấp .
6. 11 Later on, Mephibosheth had to contend with another thorn in his flesh.
11 Sau này Mê-phi-bô-sết còn phải tranh chiến với một cái giằm khác .
7. You did not think a Hobbit could contend with the will of Sauron?
Ông không nghĩ tên tí hon đó hoàn toàn có thể làm trở ngại ý muốn của Sauron à ?
8. Some critics contend that Moltke’s weakening of the Schlieffen Plan led to German defeat.
Một số nhà chỉ trích khẳng định chắc chắn rằng việc Moltke làm suy yếu kế hoạch Schlieffen đã dẫn đến thất bại của Đức .
9. 8 With a startling cry you will contend with her when sending her away.
8 Với tiếng la đáng sợ, ngài sẽ tranh tụng cùng nàng khi đuổi nàng đi .
10. Morrison also had to contend with Chinese law, which sought to maintain China’s isolation.
Morrison cũng phải đương đầu với lao lý Trung Quốc, vì chính phủ nước nhà muốn giữ Trung Quốc khác biệt với cả quốc tế .
11. It was during this period that Lee had to contend with rivals from both within and outside the PAP.
Chính trong giai đoạn này Lý Quang Diệu phải đấu tranh với các đối thủ cả trong lẫn ngoài đảng PAP.
12. 2 Giving a Witness: Many who must contend with a disability are having a full share in the ministry.
2 Làm chứng : Nhiều người phải chiến đấu với sự tàn tật đang tham gia toàn vẹn trong thánh chức .
13. The Savior teaches, “He stirreth up the hearts of men to contend with anger, one with another” (3 Nephi 11:29).
Đấng Cứu Rỗi dạy : “ Nó khích động trái tim loài người để họ tức giận tranh chấp lẫn nhau ” ( 3 Nê Phi 11 : 29 ) .
14. In response, others contend that most personal investment funds are managed through superannuation funds, minimizing the effect of these putative entry barriers.
Đáp lại, những người khác cho rằng hầu hết những quỹ góp vốn đầu tư tư nhân được quản trị trải qua những quỹ hưu bổng, bằng cách giảm thiểu ảnh hưởng tác động của những rào cản gia nhập giả định này .
15. American legislators contend that debate over mutant issues should be the primary focus of what is, on the surface at least, a diplomatic affair.
Nhiều nhà lập pháp Mỹ cho rằng trải qua luật đạo về người đột biến là mối chăm sóc số 1, hơn là những tranh cãi ngoại giao .
16. It is unlikely that our solar system would remain stable if we had to contend with the gravitational force of two or more suns.
Thái Dương Hệ khó hoàn toàn có thể không thay đổi nếu chịu sức hút của hai hoặc nhiều mặt trời .
17. (Revelation 12:12, 17) Since we have such a powerful foe to contend with, is it not reassuring to know that “Jehovah is guarding all those loving him”?
( Khải-huyền 12 : 12, 17 ) Vì có quân địch mạnh như vậy, chẳng phải tất cả chúng ta yên tâm khi biết rằng “ Đức Giê-hô-va bảo-hộ những kẻ yêu-mến Ngài ” sao ?
18. 15 Other challenges that Jehovah’s servants have to contend with include the effects of imperfection and old age, often resulting in disease, disability, depression, and many other problems.
15 Những thử thách khác mà tôi tớ Đức Giê-hô-va phải phấn đấu vượt qua gồm có hậu quả của sự bất toàn và tuổi già, thường sinh ra bệnh hoạn, tàn tật, trầm cảm và nhiều yếu tố khác .
19. As recorded in 3 Nephi 11:28–30, the Lord counseled the people not to dispute or contend (argue) with each other about baptism or other points of doctrine.
Như đã được ghi trong 3 Nê Phi 11 : 28 – 30, Chúa khuyên dạy mọi người đừng tranh cãi hay tranh chấp ( tranh luận ) với nhau về phép báp têm hoặc những điểm khác của giáo lý .
20. 21 But, as I have said, in the alatter end of the nineteenth year, yea, notwithstanding their peace amongst themselves, they were compelled reluctantly to contend with their brethren, the Lamanites.
21 Nhưng, như tôi đã nói, vào cuối năm thứ mười chín, phải, mặc dầu có sự thái bình ở giữa họ, nhưng họ buộc lòng phải miễn cưỡng tranh chiến với những đồng bào của họ là dân La Man .
21. How many of you, when you bow before your Heavenly Father in your family circle or in your secret places, contend for these gifts to be bestowed upon you?
Có bao nhiêu anh chị em cầu xin những ân tứ này được ban cho mình khi những anh chị em cúi đầu trước Cha Thiên Thượng cùng mái ấm gia đình mình hoặc ở nơi kín kẽ ?
22. 12-year-old nerdy best friends Tyler, Kevin, Shope, and the Roach not only need to contend with the harrowing halls of their Canadian middle school, but must survive microcosmic assassins infecting earthlings bent on destroying them and the entire world.
12 năm, Nerdy – người bạn tốt nhất của Kevin, Tyler, Shope và Roach không chỉ cần phải đấu tranh với những hội trường, bừa trung học Canada của họ, nhưng đồng thời chống lại những kẻ ám sát game show vi mô lây nhiễm earthlings cong trên tàn phá chúng và toàn quốc tế .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki