1. Contention often begins with faultfinding.
Cuộc tranh chấp thường khởi đầu bằng lời nói bắt bẻ, chê trách .
2. Oh, Gannicus is removed from contention.
Bạn đang đọc: ‘contention’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Oh, Gannicus đã bị loại khỏi cuộc đua .
3. The teachings about contention are central.
Những lời dạy về sự tranh chấp là chính yếu .
4. Think about this principle: Division and contention destroy peace.
Hãy tâm lý về nguyên tắc này : Sự chia rẽ và tranh chấp tiêu diệt độc lập .
5. The only bone of contention between them is this decision.
Chỉ có một khúc mắc trong sự tranh luận giữa họ và cái quyết định hành động này .
6. Nevertheless, scriptures are studded with stories of contention and combat.
Tuy nhiên, thánh thư có đầy dẫy những câu truyện bất hòa và kình chống nhau .
7. Yeah, I didn’t realize that you were in contention.
Phải, tôi đã không nhận ra anh cũng ganh đua vị trí này .
8. What caused contention and divisions among the Nephite people?
Điều gì đã gây ra tranh cãi và chia rẽ ở giữa dân Nê Phi ?
9. A major point of contention was the doctrine of the Trinity.
Điểm tranh cãi chính là giáo lý Chúa Ba Ngôi .
10. Whereas pride fosters division and contention, forgiveness promotes peace within the congregation.
Thực tế cho thấy, sự tự cao gây chia rẽ và tranh cãi ; ngược lại, niềm tin vị tha thiết kế xây dựng sự hòa thuận trong vòng bạn bè đồng đạo .
11. Halifax was also considered, but removed itself from contention in March 2012.
Halifax cũng được tính đến nhưng rút khỏi list ứng viên vào tháng 3 năm 2012 .
12. We live in an impatient and intemperate world full of uncertainty and contention.
Chúng ta sống trong một quốc tế thiếu kiên trì và quá độ, đầy bấp bênh và tranh chấp .
13. Jesus Christ gives Nephi and others the power to baptize and denounces contention
Chúa Giê Su Ky Tô ban cho Nê Phi và những người khác quyền lực để làm phép báp têm và lên án sự tranh chấp
14. Cain’s attitude became progressively racked by jealousy, contention, and fits of anger.
Ca-in ngày càng bị giày vò bởi sự ghanh tỵ, ganh đua, và những cơn giận .
15. The “father of contention” is the devil; the Savior is the Prince of Peace.
“ Cha đẻ của sự tranh chấp ” là quỷ dữ ; Đấng Cứu Rỗi là Hoàng Tử Bình An .
16. As we have already seen, angry or impulsive responses only stir up contention. —Proverbs 29:22.
Như chúng ta đã thấy, lời đáp giận dữ hay hấp tấp chỉ gây ra sự tranh cãi.—Châm-ngôn 29:22.
17. Helaman 3:4–16 explains that as contention grew among the Nephites, many people moved northward.
Hê La Man 3 : 4 – 16 lý giải rằng khi sự tranh chấp ngày càng tăng ở giữa dân Nê Phi, thì nhiều người đã vận động và di chuyển lên phía bắc .
18. The main point of contention during the talks was the question surrounding the prisoners of war.
Điểm tranh luận chính trong những cuộc đàm phán là câu hỏi xung quanh những tù nhân cuộc chiến tranh .
19. * Establish my gospel, that there may not be so much contention, D&C 10:62–64.
* Hãy thiết lập phúc âm của ta, ngõ hầu không còn có nhiều sự tranh chấp như vậy nữa, GLGƯ 10 : 62 – 64 .
20. Despite Moroni’s efforts to unite and defend the people, the Nephites lost many cities because of contention among themselves.
Mặc dù những nỗ lực của Mô Rô Ni để đoàn kết và bảo vệ dân chúng, những dân Nê Phi mất nhiều thành phố vì sự tranh chấp ở giữa họ .
21. Contention over who should be chief judge allows the Lamanites to conquer Zarahemla, the capital city of the Nephites
Cuộc tranh chấp về người nào cần phải là trưởng phán quan được cho phép dân La Man chinh phục Gia Ra Hem La, thủ đô hà nội của dân Nê Phi
22. The Savior has said, “He that hath the spirit of contention is not of me” (3 Nephi 11:29).
Đấng Cứu Rỗi đã phán : “ Kẻ nào còn niềm tin tranh chấp thì kẻ đó không thuộc về ta ” ( 3 Nê Phi 11 : 29 ) .
23. They remained in contention, but draws with West Ham, Sunderland and Crystal Palace in April saw their title hopes vanish.
Họ liên tục tranh chấp, nhưng với West Ham, Sunderland và Crystal Palace vào tháng 4, kỳ vọng danh vọng của họ đã biến mất .
24. An enraged man stirs up contention, but one that is slow to anger quiets down quarreling.” —Proverbs 15:1, 18.
Người hay giận gây [ điều ] đánh lộn ; Nhưng người chậm nóng-giận làm nguôi cơn tranh-cãi ” ( Châm-ngôn 15 : 1, 18 ) .
25. Read Helaman 3:1–2, and notice that for several years there was “no contention” among the Nephite people.
Đọc Hê La Man 3 : 1 – 2, và quan tâm rằng trong nhiều năm đã không có “ sự tranh chấp nào ” ở giữa dân Nê Phi .
26. Read Helaman 1:18–22, and identify what the Lamanites were able to do as a result of the Nephites’ contention.
Đọc Hê La Man 1 : 18 – 22, và nhận ra điều dân La Man đã hoàn toàn có thể làm vì cuộc tranh chấp của dân Nê Phi .
27. During the time described in the early chapters of Helaman, the Nephites enjoyed periods of peace and endured times of contention.
Trong thời hạn được diễn đạt trong những chương đầu của Hê La Man, dân Nê Phi vui hưởng những thời kỳ thái bình và chịu đựng những thời hạn tranh chấp .
28. Taking advantage of this contention and division, the Lamanites were able to conquer the Nephites’ capital city of Zarahemla and kill Pacumeni.
Lợi dụng cuộc tranh chấp và chia rẻ này, dân La Man đã hoàn toàn có thể chinh phục Hà Nội Thủ Đô Gia Ra Hem La của dân Nê Phi và giết chết Pha Cơ Mê Ni .
29. Michigan was also in contention to land the production, but the Michigan Film Office could not match North Carolina’s tax incentives.
Michigan cũng từng cạnh tranh đối đầu đất sản xuất nhưng không hề đấu lại với chủ trương khuyễn mãi thêm thuế ở Bắc Carolina .
30. A man of intrigues keeps sending forth contention, and a slanderer is separating those familiar with one another.” —Proverbs 16:27, 28.
Kẻ gian-tà gieo điều tranh-cạnh ; và kẻ thèo-lẻo phân-rẽ những bạn thiết cốt ”. — Châm-ngôn 16 : 27, 28 .
31. * Satan stirs up the hearts of the people to contention concerning the points of my doctrine, D&C 10:62–63, 67.
Xem thêm: ‘contented’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
* Sa Tan xúi giục lòng người tranh chấp về những điểm giáo lý của ta, GLGƯ 10 : 62 – 63, 67 .
32. (Video) Sir Ken Robinson: My contention is that creativity now is as important in education as literacy, and we should treat it with the same status.
( Video ) Ngài Ken Robinson : Tôi cho rằng óc phát minh sáng tạo giờ đây cũng quan trọng trong dạy học như việc đọc viết và nên được coi trọng như nhau .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki