Ý nghĩa của từ khóa: continuing
continuing
|
hiện vẫn đang được liên tục ; hồi kết ; không ngừng ; liên tục ; ngừng ; tiếp nối đuôi nhau ; phải liên tục ; tiếp nối ; liên tục xảy ; liên tục ; tục ; vẫn liên tục ; đang tiếp nối ; đang liên tục ; đang liên tục được ; để liên tục ;
|
continuing
|
hồi kết ; không ngừng ; liên tục ; miên ; ngừng ; tiếp nối đuôi nhau ; phải liên tục ; tiếp nối ; liên tục xảy ; liên tục ; tục ; vẫn liên tục ; đang tiếp nối ; đang liên tục ; để liên tục ;
|
continuing; chronic; longtime
|
of long duration
|
continual
|
* tính từ
– liên tục, liên miên
=continual rain+ mưa liên miên
|
continualness
|
* danh từ
– tính liên tục, tính liên miên
|
continuance
|
* danh từ
– sự tiếp tục, sự tồn tại (một chủng tộc)
=during the continuance of the war+ trong khi chiến tranh tiếp tục
– sự kéo dài, sự lâu dài
=a continuance of prosperity+ sự phồn vinh lâu dài
– sự lưu lại lâu dài (ở một nơi nào); sự tiếp tục tình trạng
– (pháp lý) sự hoãn, sự đình lại (một vụ kiện)
|
continuant
|
* tính từ
– (ngôn ngữ học) xát (phụ âm)
* danh từ
– (ngôn ngữ học) phụ âm xát
|
continuation
|
* danh từ
– sự tiếp tục, sự làm tiếp
=turn to page 137 for the continuation of this article+ mở trang 137 để xem tiếp bài này
– sự chấp, sự ghép, sự mở rộng, sự kéo dài thêm; phần tiếp thêm, phần mở rộng thêm
=a continuation to a room+ sự mở rộng một căn buồng; phần mở rộng thêm cho một căn buồng
– (số nhiều) ghệt, xà cạp; (từ lóng) quần dài
|
continuative
|
* tính từ
– để tiếp tục, để nối tiếp, để kéo dài
|
continuator
|
* danh từ
– người làm tiếp, người viết tiếp (tiểu thuyết)
|
continue
|
* động từ
– tiếp tục, làm tiếp
=to continue one’s narrative+ tiếp tục câu chuyện
=to be continued+ còn tiếp nữa
– giữ, duy trì
=to continue someone in a post+ giữ ai ở trong một cương vị công tác
– vẫn cứ, tiếp diễn
=if you continue stubborn+ nếu anh vẫn cứ cứng đầu cứng cổ
=I continue to think the same+ tôi vẫn cứ nghĩ như vậy
– ở lại
=I’ll in Paris till next year+ tôi sẽ ở lại Pa-ri cho đến sang năm
– (pháp lý) hoãn lại, đình lại (một vụ kiện)
|
continuity
|
* danh từ
– sự liên tục, sự liên tiếp; tính liên tục
=the principle of continuity+ nguyên tắc liên tục
– kịch bản điện ảnh
|
continuous
|
* tính từ
– liên tục, liên tiếp, không dứt, không ngừng
=continuous rain+ mưa liên tục
=continuous function+ (toán học) hàm liên tục
– (ngôn ngữ học) tiến hành
=continuous from+ hình thái tiến hành (động từ)
– (rađiô) duy trì
=continuous waves+ sóng duy trì
|
continuously
|
* phó từ
– liên tục, liên tiếp
|
continuousness
|
* danh từ
– tính liên tục, tính liên tiếp
|
continu um
|
* danh từ
– chuỗi liên tiếp, chuỗi liên tục
|
continuable
|
– xem continue
|
continually
|
* phó từ
– liên tục, không ngớt
|
continuatively
|
– xem continuative
|
continued
|
* tính từ
– liên tục
|
continuer
|
– xem continue
|
|