1. Corruption, backslapping.
Tham nhũng, lá mặt lá trái .
2. Raised before corruption
Bạn đang đọc: ‘corruption’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Được sống lại trước khi thân thể bị hư nát
3. It is corruption that.
Thật là băng hoại mà .
4. Corruption in that sector, no surprise.
Bởi vấn nạn tham nhũng trong nghành nghề dịch vụ này không còn là điều lạ lẫm nữa .
5. The Poison of Government Corruption 3
Sự đồi bại của nạn tham nhũng 3
6. This cardinal seems immune to corruption.
Tay giáo chủ này miễn nhiễm với tham nhũng .
7. VICE is moral depravity or corruption.
SỰ ĐỒI BẠI là thực trạng thối nát về luân lý .
8. A report will not end corruption.
Một báo cáo giải trình sẽ không làm tham nhũng biến mất .
9. but Ares is behind that corruption!
Đúng vậy, nhưng Ares đứng sau sự đồi bại đó !
10. Corruption often affects dealings with public officials
Sự tham nhũng thường xảy ra khi thanh toán giao dịch với những nhân viên cấp dưới chính phủ nước nhà
11. God knows… unexpectedly is corruption company money.
Thiên Chúa biết … giật mình là tiền công ty tham nhũng .
12. Why did Paul refuse to condone corruption?
Tại sao sứ đồ Phao-lô khước từ dung túng tham nhũng ?
13. United Nations Convention against Corruption of 31 October 2003 List of signatories Inter-American Convention Against Corruption IACAC signatures and ratifications
Công ước phòng chống tham nhũng Inter-American Convention Against Corruption IACAC signatures and ratifications
14. Strange for Delancey, considering his anti-corruption platform.
Thật lạ cho kiểu Delancey điều hành quản lý công ty, rồi lại hô hào chống tham nhũng .
15. Corruption among politicians and government officials is common.
Nạn tham nhũng trong giới chính trị và giữa những viên chức cơ quan chính phủ cũng thường thì .
16. In Bible symbolism, leaven denotes sin or corruption.
Theo ý nghĩa tượng trưng của Kinh-thánh, men biểu hiệu tội lỗi hoặc sự hư nát .
17. What a relief when corruption no longer causes unhappiness!
Thật là khoan khoái thay khi sự tham nhũng không còn gây ra sự buồn chán !
18. People everywhere must learn to hate bribery and corruption.
Khắp nơi người ta phải học ghét hối lộ và tham nhũng .
19. And that’s how my relationship with corruption really began.
là tìm hiểu việc kinh doanh phạm pháp ngà voi quý hiếm Châu Phi .
20. No trophy was unveiled amidst the FIFA corruption scandal.
Không có chiếc cúp nào được công bố trong toàn cảnh vụ bê bối tham nhũng của FIFA .
21. Perhaps you think of warfare, pollution, crime, or corruption.
Có lẽ bạn nghĩ đến cuộc chiến tranh, ô nhiễm thiên nhiên và môi trường, tội ác hoặc tham nhũng .
22. because in this Corruption Investigation, you’ll also be investigated.
Vì đây là tìm hiểu chống tham nhũng, ông dân biểu .
23. What corruption exists in Israel’s legal and administrative system?
Hệ thống pháp luật và hành chính của Y-sơ-ra-ên thối nát như thế nào ?
24. Do not let curiosity draw you into worldly corruption
Đừng để sự tò-mò kéo bạn vào sự đồi-trụy của thế-gian
25. Psalm 16:10 Raised before corruption Acts 2:24, 27
Thi 16:10 Được sống lại trước khi thấy sự hư nát Công 2:24, 27
26. How do you cope with the reality of widespread corruption?
Làm thế nào bạn đối phó với trong thực tiễn của sự tham nhũng đang lan tràn ?
27. In addition, many people believe that global corruption has worsened.
Hơn nữa, nhiều người tin rằng nạn tham nhũng trên toàn thế giới ngày càng tồi tệ .
28. They pointed to the prevalence of corruption, gambling, and immorality.
Họ nêu ra thực trạng tham nhũng, cờ bạc và vô luân lan tràn ở đó .
29. “Corruption is the abuse of entrusted power for private gain.
“ Tham nhũng là sự lạm dụng quyền hành được giao để mưu cầu quyền lợi cá thể .
30. Consider another way in which religious corruption might have occurred.
Hãy xem xét một cách khác hoàn toàn có thể đã dẫn đến sự bại hoại về tôn giáo .
31. Greed and corruption will be replaced by unselfishness and love.
Không còn tham lam, tham nhũng nữa mà chỉ có tình yêu thương bất vụ lợi .
32. Would you like to comment on the allegations of corruption?
Anh có muốn phản hồi gì về những lời buộc tội tham nhũng và gian lận không ?
33. Reducing corruption also calls for strengthening the accountability of officials.
Để giảm tham nhũng thì việc củng cố nghĩa vụ và trách nhiệm báo cáo giải trình của những công chức cũng là nhu yếu cấp bách .
34. They look at organized religion and see hypocrisy, corruption, warmongering.
Họ nhìn vào những tôn giáo và thấy sự bại hoại, đạo đức giả và hiếu chiến .
35. Your task is to stamp out corruption within the force.
Diệt trừ tham nhũng hủy hoại cái ác cho cơ quan chính phủ mới .
36. Plague, war, corruption false prophets, false idols, worship of gold.
Bệnh dịch, cuộc chiến tranh, đồi trụy những nhà tiên tri giả, những thần tượng giả, tính sùng bái vàng .
37. In Against Timocrates and Against Aristocrates, he advocated eliminating corruption.
Trong Chống Timocrates và Chống Aritstocrates, ông chủ trương diệt trừ tham nhũng .
38. (1 John 5:19; Revelation 12:9) Satan actively promotes corruption.
( 1 Giăng 5 : 19 ; Khải-huyền 12 : 9 ) Sa-tan tích cực cổ xúy nạn tham nhũng .
39. 17 What, though, if the authority tolerates corruption or even oppression?
17 Tuy vậy, nếu nhà cầm quyền chấp chứa sự tham nhũng hoặc ngay cả đàn áp thì sao ?
40. He criticized the government over illegal logging, border issues, and corruption.
Ông cũng chỉ trích chính phủ nước nhà về nạn khai thác gỗ trái phép, yếu tố biên giới và tham nhũng .
41. It is sown in corruption, it is raised up in incorruption.”
Thân-thể đã gieo ra là hay hư-nát, mà sống lại là không hay hư-nát ” ( 1 Cô-rinh-tô 15 : 42 ) .
42. In the past, Jehovah has intervened to stamp out blatant corruption.
Trong quá khứ, Đức Giê-hô-va đã can thiệp để trừ tiệt nạn tham nhũng trắng trợn .
43. More often than not, greed develops into illegal corruption or fraud.
Nhiều khi tánh tham lam đã gây ra sự tham nhũng và sự gian lận .
44. He was determined to remain faithful although surrounded by moral corruption.
Ông quyết tâm giữ lòng trung thành với chủ dù xung quanh đầy dẫy hành vi băng hoại về đạo đức .
45. You remember the Busan Savings Bank corruption case 4 years ago?
Anh còn nhớ vụ án tham nhũng của ngân hàng nhà nước tiết kiệm chi phí Busan 4 năm trước chứ ?
46. Her own corruption and involvement in war have been widely exposed.
Sự bại hoại và can dự vào cuộc chiến tranh của y thị đã bị trình diện .
47. The report also highlights the importance of transparency for controlling corruption.
Bản báo cáo giải trình cũng nhấn mạnh vấn đề tầm quan trọng của tính minh bạch nhằm mục đích trấn áp tham nhũng .
48. Many were disgusted by the wealth and corruption of the clergy.
Nhiều người đã chán ghét sự phong phú và bại hoại của giới tu sĩ .
49. Greed, corruption, and hatred are running rampant throughout this 20th-century world.
Sự tham lam, tham nhũng và ghanh tỵ lan tràn trên khắp trần gian này trong thế kỷ 20 .
50. The corruption of Western godliness is the worst evil in the East.
Đạo đức bội nghịch nhân tình là điều tà ác nhất trên quốc tế .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki