♫ Un cortège de limousines ♫
♫ đoàn xe limousine ♫
ted2019
” En voyant la foule, beaucoup de ceux qui se trouvaient déjà à Jérusalem se sont sentis poussés à rejoindre le cortège. — Matthieu 21:7-9 ; Jean 12:12, 13.
Khi thấy đám đông này, nhiều người ở trong thành Giê-ru-sa-lem được thúc đẩy để cùng đi với đoàn diễu hành này (Ma-thi-ơ 21:7-9; Giăng 12:12, 13).
jw2019
À la veille de l’élection présidentielle américaine, le Président Baldwin est assassiné à l’aide d’un engin explosif alors que son cortège quittait la Maison-Blanche.
Vào đêm trước của cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ, Tổng thống Baldwin bị ám sát bằng một thiết bị nổ khi đoàn xe của ông đang rời khỏi Nhà Trắng.
WikiMatrix
▪ Paul a écrit : “ Dieu […] nous conduit dans un cortège triomphal en compagnie du Christ et […], par notre intermédiaire, rend perceptible en tout lieu l’odeur de sa connaissance.
▪ Ông Phao-lô viết: “Đức Chúa Trời… cho chúng tôi được thắng [“cuộc diễn hành chiến thắng”, Bản Dịch Mới] trong Đấng Christ luôn luôn, và bởi chúng tôi, Ngài rải mùi thơm về sự nhận-biết Ngài khắp chốn!
jw2019
Le cortège avance, dans le couloir le Chant des partisans a remplacé la Marseillaise.
Đoàn người tiến bước, trong hành lang Bài ca của những người kháng chiến đã thay thế Marseillaise.
Literature
Une autre fois, alors qu’il se rendait à la ville de Naïn, il rencontra un cortège funèbre. Une veuve pleurait la mort de son fils unique.
Trong một dịp khác, trong khi đang đi vào thành phố Na In, Ngài gặp một đám tang, một góa phụ đang khóc lóc vì đứa con trai độc nhất đã chết.
LDS
Le Jerusalem Post a qualifié l’événement de “ cortège d’une taille habituellement réservée aux funérailles d’un président, d’un roi ou d’un dictateur ”.
Tờ The Jerusalem Post gọi đó là “một cuộc đưa đám lớn cỡ mà người ta thường dành cho tổng thống, vua chúa hoặc nhà độc tài chuyên chế”.
jw2019
À quoi l’apôtre Paul pensait- il quand il a parlé d’un “ cortège triomphal ” ?
Sứ đồ Phao-lô có ý gì khi nói đến “cuộc diễn hành chiến thắng”?
jw2019
– Elle est très simple : le cortège arrive sur le quai du Lido.
– Nó rất giản dị: Đoàn người đi đến trên bến Lido.
Literature
De la même façon, le cortège (les amis des mariés) n’a pas besoin d’être important.
Tương tự như vậy, không cần phải có nhiều phù dâu, phù rể (các bạn của chú rể và cô dâu).
jw2019
Les troubles fonctionnels communs, quoique mineurs, comme la détérioration de la vue et de l’ouïe, sont souvent acceptés comme le cortège de la vieillesse. […]
Nhiều khó khăn vất vả tính năng thường thì, nhưng nhỏ nhoi, như mắt và tai yếu thường bị bỏ lỡ hoặc coi như chuyện thông thường của tuổi già …
jw2019
Alors qu’il approchait de la porte de cette ville, Jésus rencontra un cortège funèbre.
Khi đến cửa vào thành Giê-su gặp một đám tang.
jw2019
Le cortège comprenait des musiciens entonnant des chants de victoire, des chariots chargés de butin et des chars énormes figurant des scènes de bataille.
Trong đám rước, các nhạc công hát những bài ca chiến thắng, cùng với những xe chở đầy chiến lợi phẩm và những xe diễu hành lớn trưng bày những cảnh tượng chiến tranh.
jw2019
Claire a vu un cortège funèbre jazz.
khi nó còn bé nó thấy người ta chơi nhạc jazz trong đám tang.
OpenSubtitles2018. v3
L’apôtre faisait allusion à la coutume romaine d’organiser un cortège de célébration en l’honneur d’un général qui avait vaincu des ennemis de l’État.
Sứ đồ này đề cập đến thực hành của người La Mã là diễn hành để tôn vinh vị tướng đã chiến thắng kẻ thù quốc gia.
jw2019
Partie d’un relief représentant un cortège triomphal romain, IIe siècle de notre ère.
Một phần bức chạm trổ cuộc diễn hành chiến thắng của người La Mã vào thế kỷ thứ hai công nguyên
jw2019
Jésus ‘ l’aperçoit ’ au milieu du cortège.
Trong đám người đưa tang, Chúa Giê-su chú ý đến người góa phụ mất con.
jw2019
Par conséquent, le cortège entré à Jérusalem le 9 Nisan présentait clairement Jésus comme le Messie et Roi choisi par Jéhovah.
Vậy đoàn diễu hành đi vào thành Giê-ru-sa-lem vào ngày 9 Ni-san cho thấy rõ ràng rằng Chúa Giê-su là đấng Mê-si và vị Vua được Đức Chúa Trời bổ nhiệm.
jw2019
Le cortège se composait de 1000 musiciens et 1500 figurants.
Dự án này thu thập 500 bộ trang phục và 1.800 địa điểm.
WikiMatrix
Pour lui donner un aperçu de la vie royale, Salomon l’emmène à Jérusalem dans son cortège, escorté par 60 d’entre ses meilleurs soldats (Chant de Salomon 3:6-11).
Để cho nàng nếm qua đời sống vương giả, Sa-lô-môn đưa nàng về thành Giê-ru-sa-lem cùng với đoàn tùy tùng, được 60 lính tinh nhuệ nhất hộ vệ (Nhã-ca 3:6-11).
jw2019
Et ce qui suit constitue un cortège d’images, une série d’images capturées par quelques uns des jeunes photographes les plus dynamiques du Pakistan, dont le but est de vous donner une autre vision, un regard à l’intérieur des coeurs et des esprits de quelques citoyens Pakistanais ordinaires.
Và tiếp theo là một chuỗi hình ảnh chụp bởi những thợ chụp ảnh năng động vả trẻ trung nhất của Pakistan, cho bạn một cái nhìn khác, vào bên trong trái tim và tâm hồn của những thường dân Pakistan .
ted2019
Lorsque le cortège est venu face à Alice, ils ont tous arrêté et la regarda, et le
Khi rước đến đối lập với Alice, tổng thể họ đều dừng lại và nhìn cô ấy, và
QED
Luc chapitre 7 explique ce qui s’est passé lorsque Jésus a rencontré un cortège funèbre dans la ville de Naïn.
Chương 7 trong sách Lu-ca miêu tả chuyện xảy ra khi Chúa Giê-su gặp một đám tang tại thành Na-in.
jw2019
14 Mais merci à Dieu qui toujours nous emmène à sa suite dans un cortège triomphal en compagnie du Christ et qui répand* par notre intermédiaire le parfum de sa connaissance en tout lieu !
14 Nhưng cảm tạ Đức Chúa Trời, đấng luôn dẫn dắt chúng ta trong cuộc diễu hành chiến thắng cùng với Đấng Ki-tô và dùng chúng ta để làm cho hương thơm của sự hiểu biết về ngài lan tỏa khắp nơi!
jw2019
Le ministère : un cortège triomphal (14-17)
Thánh chức, một cuộc diễu hành chiến thắng (14-17)
Xem thêm: Nhân CPU, luồng CPU là gì? Nên chọn máy tính có bao nhiêu nhân, luồng? – https://swing.com.vn
jw2019
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki