1. New Particle and Creation
Nền kinh tế tài chính quốc tế nỗ lực vùng vẫy
2. It’s literally a creation.
Bạn đang đọc: ‘creation’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Hoàn toàn là khai thiên lập địa .
3. It’s just pure creation.
Nó là sự phát minh sáng tạo thuần tuý .
4. * See also Create, Creation; Rest
* Xem thêm An Nghỉ ; Sáng Tạo
5. You are my greatest creation.
Con chính là siêu phẩm của ta .
6. God has a new creation,
Cha lập một dân cho danh ngài ,
7. About video ad creation tools
Giới thiệu về công cụ tạo quảng cáo video
8. The Splendor of Jehovah’s Creation
Sự phát minh sáng tạo tuyệt diệu của Đức Giê-hô-va
9. Everlasting Life “in the Re-Creation”
Sự sống đời đời trong “ kỳ muôn vật thay đổi ”
10. To revel in your grotesque creation?
Để hả hê trước tạo vật kỳ dị của mình ?
11. Praising God for the wonders of creation
Chúc tụng Đức Chúa Trời về những kỳ công phát minh sáng tạo
12. Creation gives evidence of God’s abundant goodness
Sự phát minh sáng tạo trưng ra dẫn chứng hiển nhiên về sự nhân hậu của Đức Chúa Trời
13. Creation speaks of your power so grand;
Vạn vật biểu dương thế lực Cha vĩ đại thay !
14. Before creation itself, there were six singularities.
Trước khi vạn vật sinh ra, đã có sáu điểm kì khôi .
15. The power of creation… for a crustacean.
Sức mạnh tạo nên vạn vật. Với thứ giáp xác .
16. □ How is all creation governed by divine law?
□ Muôn vật được Luật pháp của Đức Chúa Trời chi phối như thế nào ?
17. Has science disproved the Bible’s account of creation?
Khoa học có chứng tỏ được những lời tường thuật trong Kinh Thánh là sai không ?
18. 9 How Jehovah has favored the “new creation”!
9 Đức Giê-hô-va quả thật đã ban ân huệ cho lớp “ người dựng nên mới ” này !
19. These have long been part of God’s creation.
Những điều này nằm trong khuôn khổ sự phát minh sáng tạo của Đức Chúa Trời ( Thi-thiên 24 : 1 ; Khải-huyền 4 : 11 ) .
20. Soon he will free all his groaning creation.
Cha ra tay cứu nhân loại hiện đang than vãn .
21. The human eye is a marvel of creation
Con mắt là một siêu phẩm của Đấng Tạo Hóa
22. 22 All of Jehovah’s creation is miraculous and wonderful!
22 Toàn thể sự phát minh sáng tạo của Đức Giê-hô-va đều mầu nhiệm và kỳ diệu làm thế nào !
23. Parents can enjoy their children’s natural fascination with creation.
Cha mẹ vui thích khi thấy con cháu có bẩm tính mê hồn những cảnh vật trong vạn vật thiên nhiên .
24. Why, creation alone provides abundant testimony to God’s goodness!
Quả thật, riêng sự phát minh sáng tạo phân phối rất nhiều dẫn chứng về lòng tốt của Ngài !
25. How is Jehovah’s wisdom evident in the animal creation?
Sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va thể hiện trong loài thú như thế nào?
26. Did your medical knowledge hinder your belief in creation?
Kiến thức của anh về y khoa có cản trở anh tin nơi sự phát minh sáng tạo không ?
27. We are your instruments in the war for creation.
Chúng con là công cụ trong tay Người trong đại chiến kiến thiết .
28. (Recording) Announcer: Ladies and gentlemen, the creation of life.
( Đoạn băng ghi âm ) Giọng nói : Thưa quí bà và quí ông, sự khởi xướng của đời sống .
29. Gods came afterwards, with the creation of this universe.
Rồi những thần khác Open tiếp nối đuôi nhau việc làm thiết kế xây dựng nên cõi trần gian này .
30. See the box “The Good News ‘Preached in All Creation.’”
Xem khung “ Tin mừng được rao giảng giữa mọi tạo vật ” .
31. Why ever would I submit to anything of God’s creation?
Sao ta cứ phải cam chịu tác phẩm của Chúa nhỉ ?
32. Does that mean that God’s human creation was permanently ruined?
Phải chăng điều đó có nghĩa là loài người do Thượng Đế tạo ra sẽ mãi mãi gánh chịu hậu quả đó ?
33. This is the paradox and the miracle of the Creation.
Đây là nghịch lý và phép lạ của Sự Sáng Tạo .
34. * See also Beginning; Earth; Jesus Christ; Sabbath Day; Spirit Creation
* Xem thêm Ban Đầu ; Chúa Giê Su Ky Tô ; Ngày Sa Bát ; Sáng Tạo Linh Thể ; Trái Đất
35. Here the word “creation,” says Benjamin Wilson in The Emphatic Diaglott, does not mean “the brute and inanimate creation” as some suggest but, rather, “all mankind.”
Trong quyển The Emphatic Diaglott, Benjamin Wilson viết rằng từ ngữ “ muôn vật ” ở đây không có nghĩa “ dã thú và những tạo vật vô tri ” theo quan điểm của 1 số ít người, nhưng đúng hơn, “ toàn thể nhân loại ” .
36. That will involve much more than learning from animal creation.
Điều đó bao hàm nhiều hơn là chỉ học hỏi về loài vật .
37. When you select an option, the segment-creation panel opens.
Khi bạn chọn tùy chọn, bảng tinh chỉnh và điều khiển tạo phân đoạn sẽ mở ra .
38. As a creation, man is far superior to the animals
Loài người là tạo vật cao quý hơn những quái vật nhiều
39. How do many scientists explain away the wonders of creation?
Nhiều nhà khoa học cố lý giải những kỳ công phát minh sáng tạo như thế nào ?
40. It will be about the creation and what started the war.
Đây được coi là mệnh lệnh phát động kháng chiến và cuộc cuộc chiến tranh khởi đầu .
41. The delightful sights, sounds, and tastes of creation tell you that.
Cảnh quan, âm thanh và mùi vị tuyệt vời của những khu công trình phát minh sáng tạo nói lên điều đó .
42. They made plans for the most wonderful creation of their lives.
Họ thảo kế hoạch cho hầu hết việc làm phát minh sáng tạo tuyệt diệu nhất trong đời mình .
43. The act of creation is surrounded by a fog of myths
Bí quyết của sự phát minh sáng tạo ẩn sâu trong một màn sương huyền ảo .
44. It doesn’t seem right that the water of Creation would kill.
Nước quý giá mà lại hại chết người thì không đúng tí nào .
45. Most sacred is a woman’s role in the creation of life.
Vai trò của phụ nữ trong việc tạo ra mầm sống là thiêng liêng nhất .
46. 18 Present-day ridiculers may think: ‘Nothing has changed since creation.
18 Ngày nay những người chế giễu hoàn toàn có thể nghĩ : ‘ Không có gì đổi khác từ thời khai thiên lập địa .
47. 15 Let us next turn to another type of spirit creation.
15 Kế đến, tất cả chúng ta hãy quay sang một loại tạo vật thần linh khác .
48. This allow a random creation of fireworks that explodes in # colors
Tạo ra những pháo hoa ngẫu nhiên với hai màu
49. Then you have “heard” the song of praise coming from creation.
Nếu có là bạn “ nghe ” những tạo vật ấy xướng lên bài ca ngợi khen .
50. Rather, his activity covers all phases, aspects, and details of creation.
Thay vì vậy, việc làm của Ngài bao trùm mọi quy trình tiến độ, góc nhìn và chi tiết cụ thể của sự phát minh sáng tạo .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki