1. Creature mace?
Chùy sao ?
2. Vile creature
Bạn đang đọc: ‘creature’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Yêu quái hèn mọn .
3. A monstrous creature.
Một sinh vật lạ lùng .
4. You know nothing, creature.
Mi chẳng biết gì hết, sinh vật hạ đẳng này .
5. Such a darwinian creature.
Giống như học thuyết Darwin vậy .
6. ” The Creature is dead! ” Rubbish!
” Con quỷ đã chết ! ” Vớ vẩn !
7. Using this creature to worship Buddha?
Dùng thứ này để cúng Phật à ?
8. Those with the creature we killed?
Những thứ mà tất cả chúng ta đã giết cùng với sinh vật đó ấy ?
9. The mantis is an ancient creature.
Bọ ngựa là sinh vật cổ đại .
10. The creature has polluted my weapon.
Sinh vật này đã làm ô nhiễm vũ khí của tôi .
11. Does that creeping creature want you?
Đồ hạ đẳng đó muốn gặp anh hả ?
12. A lovely creature, she was, beaut!
Một sinh linh khả ái, đẹp tươi !
13. What a vile creature you are, Dolokhov.
Dolokhov, anh là sinh vật thấp hèn .
14. And anything else this heavenly creature desires.
Và bất kể thứ gì tuyệt phẩm của tạo hóa này muốn .
15. Even dead, that Creature still bewitches you!
Ngay cả khi chết, con quỷ đó vẫn hoàn toàn có thể bỏ bùa mê ngươi !
16. The creature has no sword, no armor.
Con vật đó không có gươm, cũng chẳng có giáp .
17. This disgusting creature has given us no choice.
Sinh vật kinh tởm này đã không cho tất cả chúng ta lựa chọn .
18. I figure every creature deserves a warm meal.
Ta nghĩ chúng xứng danh một bữa ăn nóng nực .
19. Has there ever been a creature so alone?
Đã có sinh vật nào một mình đến thế chưa hả ?
20. You’re the most ungrateful creature I’ve ever seen.
Anh là con người vô ơn bạc nghĩa nhất trên đời mà tôi từng gặp .
21. It took three regiments to secure the creature.
Cần đến ba cánh quân mới hoàn toàn có thể bắt được sinh vật đó .
22. It may be Laerte himself, the creature among us.
Nó hoàn toàn có thể là chính bản thân Laerte, sinh vật bên trong tất cả chúng ta .
23. Not a creature was stirring, not even a mouse;
Không phải là một sinh vật đã được khuấy động, thậm chí còn không một con chuột ;
24. No creature gazes up on the wings of doom.
Không sinh vật nào dám nhìn lên đôi cánh thần chết cả .
25. A fierce creature with long claws and sharp teeth.
Một sinh vật hung tợn với móng vuốt dài và răng nhọn.
26. 19 Every winged swarming creature* also is unclean for you.
19 Mọi sinh vật lúc nhúc có cánh cũng ô uế so với đồng đội .
27. Lord, you tell me this creature took you to bed?
Chúa ơi, cái vật này đã ép con phải lên giường với hắn phải không ?
28. 17 Satan is not the only spirit creature who rebelled.
17 Sa-tan không phải là tạo vật thần linh duy nhất đã làm mưa làm gió .
29. 41 Every swarming creature of the earth is something loathsome.
41 Mọi sinh vật lúc nhúc trên đất là những vật đáng kinh tởm .
30. I never raped that evil slut… or any other creature.
Tôi chưa khi nào hãm hiếp con quỷ cái đó hay bất kỳ sinh linh nào khác .
31. It’s a creature of flesh and blood like any other.
Nó là một sinh vật có máu có thịt như những con khác thôi .
32. Now hotels are all about presentation and fertile creature comforts.
Các khách sạn thời nay đều chú trọng vào vẻ hào nhoáng vẻ bên ngoài cũng như sự đa dạng và phong phú của những vật dụng, thiết bị, vật tư .
33. No wonder the lion remains a creature of intrigue and fascination!
Không lạ gì khi sư tử vẫn còn là một con vật khêu gợi tính tò mò và mê hồn !
34. Love is the only thing that can save this poor creature.
Tình yêu … là thứ duy nhất hoàn toàn có thể cứu được sinh vật hạ đẳng này .
35. It’s about experiencing what it means to be a sea creature.
về sự thưởng thức cảm xúc khi là một loài động vật hoang dã biển
36. What in the world was I to do with this creature?
Hỡi ôi, tôi phải làm gì với một người như thế này đây ?
37. Abel did offer a living, breathing creature, shedding its precious lifeblood.
A-bên đã dâng con vật sống, có hơi thở, đổ ra phần huyết quý giá của nó .
38. What horrible will could keep such a creature as this alive?
Ý chí kinh khủng nào … hoàn toàn có thể giữ 1 sinh vật thế này sống sót ?
39. The mixture must be strong to put the creature to sleep.
Hỗn hợp phải thật đậm đặc mới đủ sức khiến quái thú hôn mê .
40. The Force moves darkly near a creature that’s about to kill.
Thần lực vận động và di chuyển một cách đen tối gần sinh vật chuẩn bị sẵn sàng sát sinh .
41. God did not create a wicked creature in opposition to himself.
Đức Chúa Trời đã không làm ra một tạo vật gian ác chống lại Ngài .
42. The only creature to have offended God here is the whale.
Sinh vật duy nhất đã xúc phạm Chúa ở đây chính là cá voi .
43. Anyway, your creature work is great regardless of who’s doing it.
Dù sao thì đội ngũ làm phim của anh cũng rất tuyệt Cho dù ai làm nó đi chăng nữa .
44. No, she has this giant mole-creature she rides around on.
Mole : nốt ruồi cô ấy có một con chuột chũi to để cưỡi .
45. Whatever happens to that creature downstairs, we are responsible for it.
Dù sinh vật dưới lầu làm thế nào đi chăng nữa, ta phải có nghĩa vụ và trách nhiệm với nó .
46. What say we give this charming creature a role in ” Sally’s Punishment “?
Ông nghĩ tất cả chúng ta hoàn toàn có thể cho cái sinh linh khả ái này một vai … trong ” Sự Trừng Phạt của Sally ” không ?
47. They were murdered by a foul creature from the depths of hell
Họ bị giết hại bởi một sinh vật hôi hám từ đáy sâu âm ti
48. In ancient Egypt, every single living creature, after its death, was mummified.
Ở Ai Cập cổ đại, mỗi sinh vật sống sau khi chết đều được ướp xác .
49. It was all I could do to hold onto this amazing creature.
Tôi chỉ hoàn toàn có thể cố giữ chặt thứ sinh vật kỳ lạ đó .
50. * The gospel must be preached unto every creature, D&C 58:64.
* Phúc âm phải được thuyết giảng cho mọi người, GLGƯ 58 : 64 .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki