1. Well-informed scholars agree, however, that Athanasius did not compose this creed.
Tuy nhiên, những học giả có hiểu biết đồng ý chấp thuận rằng Athanasia không hề sáng tác tín điều đó .
2. Gladly I’ll sacrifice my flesh and blood, for survival of the Creed.
Bạn đang đọc: ‘creed’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt
Nhưng tôi sẽ hi sinh máu thịt mình … cho sự sống còn của hội Sát thủ .
3. This fracture was caused more by political events than by slight divergences of creed.
Sự chia rẽ này có nguyên do bởi những yếu tố chính trị hơn là những tranh luận về những tín điều .
4. And to my mind, those are pretty wise words, no matter what your creed.
Và so với tôi, đó là câu nói rất là khôn ngoan, bất kể tín ngưỡng của bạn là gì .
5. Assassin’s Creed III features new weather simulations such as snow, fog, and rain.
Hệ thống giả lập trong Assassin’s Creed III mang đến những hiện tượng kỳ lạ vạn vật thiên nhiên mới như tuyết, sương mù và mưa .
6. And if I have lived my life by any kind of creed, it’s probably that.
Và nếu tôi phải sống cuộc sống theo bất kể tín ngưỡng nào đó thì … chính là nó .
7. During her tenure she accepted students from all over West Africa regardless of creed or tribe.
Trong nhiệm kỳ của mình, cô đón nhận các sinh viên đến từ khắp Tây Phi bất kể tín ngưỡng hay bộ lạc.
Xem thêm: Nhân CPU, luồng CPU là gì? Nên chọn máy tính có bao nhiêu nhân, luồng? – https://swing.com.vn
8. I got a right to, without regard to race, creed or color… according to the 14th Amendment.
Tôi cũng có quyền làm, bất kể chủng tộc, tín ngưỡng hay màu da theo tu chính án số 14 .
9. Overawed by the emperor, the bishops, with two exceptions only, signed the creed, many of them much against their inclination.”
Vì cả nể Hoàng đế, những giám mục chỉ trừ hai người đã ký tên tán đồng tín điều này, nhưng phần đông chỉ hành vi cách miễn cưỡng ” .
10. (c) The pilgrim walks 15 times around the Chapel saying 15 Our Fathers, 15 Hail Mary’s and one Creed
c ) Người hành hương đi vòng quanh Nhà nguyện 15 lần, đọc 15 kinh Lạy Cha, 15 kinh Kính Mừng và một kinh Tin Kính .
11. The pilgrim walks seven times around the mound of stones saying 7 Our Fathers, 7 Hail Marys and one Creed
Người hành hương đi vòng quanh đống đá 7 lần, đọc 7 kinh Lạy Cha, 7 kinh Kính Mừng và một kinh Tin Kính .
12. (d) The pilgrim walks 7 times around Leaba Phadraig [Patricks’ Bed] saying 7 Our Fathers, 7 Hail Marys and one Creed
d ) Người hành hương đi vòng quanh Leaba Phadraig [ Giường của ông Patrick ] đọc 7 kinh Lạy Cha, 7 kinh Kính Mừng và một kinh Tin Kính .
13. And every morning in the Ranger regiment, every Ranger — and there are more than 2, 000 of them — says a six- stanza Ranger creed.
Mỗi buổi sáng ở trung đoàn biệt kích, mỗi lính biệt kích — có hơn 2000 người – đều nói sáu câu tín điều của lính biệt kích .
14. Christianity in the form of the Nicene Creed became the official religion of the empire in 380, via the Edict of Thessalonica issued in the name of three emperors – Gratian, Valentinian II, and Theodosius I – with Theodosius clearly the driving force behind it.
Kitô giáo dưới dạng Tín điều Nicea trở thành tôn giáo chính thức của đế quốc vào năm 380, được gọi là Sắc lệnh Thes salonica trải qua nhân danh ba vị hoàng đế Gratianus, Valentinianus II, và Theodosius I, người thực sự thôi thúc đằng sau sắc lệnh .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki