1. Goodbye, cruel world!
Bụi hoa hồng .
2. The world is cruel
Bạn đang đọc: ‘cruel’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt
Thế giới này thật quyết liệt .
3. That I’m a cruel!
Đừng có mắng chửi tôi !
4. Too brave and you’re cruel.
Quá gan góc thì sẽ hung tàn .
5. / Life seems harsh and cruel.
Cuộc sống thật cay nghiệt và gian ác .
6. It was cruel and raw.
Đó là tàn ác và thô bạo .
7. A cruel story, and so unjust.
Câu chuyện này thật tàn ác quá thật ko công minh
8. Cruel words only harm a marriage.
Những lời nói cay nghiệt gây hại cho hôn nhân gia đình .
9. Cruel acts have become daily occurrences.
Hành động gian ác là chuyện diễn ra thường ngày .
10. with that thick cruel yellow bar.
với cục xà phòng cứng ngắc sắc vàng
11. Conniving and as cruel as they come.
Mưu mô và vô cùng gian ác .
12. You have a cruel sense of humour.
Anh chuyện trò tiếu lâm quá .
13. 14 Job was neither malicious nor cruel.
14 Gióp không hiểm độc cũng không gian ác .
14. Satan is evil, hateful, deceptive, and cruel.
Sa-tan là kẻ gian ác, gián trá, đầy ghanh tỵ và dã tâm .
15. Greedy, barbarous and cruel, as you are.
Tham lam, tàn ác và tàn tệ, như anh .
16. Nor reap years of what is cruel;+
Và tự gặt lấy những năm đầy cay nghiệt, +
17. They are cruel and will show no mercy.
Câu này nói : “ Họ cầm cung và giáo, hung-dữ chẳng có lòng thương-xót .
18. But the cruel person brings trouble* on himself.
Còn kẻ bạo tàn chuốc lấy rắc rối .
19. They grew to be violent and cruel giants.
Chúng lớn lên là những người khổng lồ hung bạo và gian ác .
20. They face a cruel situation of no choice.
Họ phải đương đầu với điều kiện kèm theo khắc nghiệt không còn lựa chọn .
21. People will be kind, not cruel or violent.
Ai ai cũng tốt bụng, không gian ác hay hung bạo .
22. (Laughter) You’ve got a cruel sense of humor, TED.
( Cười ) Này TED, bạn có khiếu vui nhộn tồi thật đấy .
23. I had found Zaya enslaved to a cruel master.
Tôi tận mắt chứng kiến Zaya bị bán vào tay một tên chủ nô hung tàn .
24. First there was the cruel dictatorship of General Metaxas.
Đầu tiên là chế độ độc tài tàn tệ của Tướng Metaxas .
25. 8 Satan is cruel, and he is a murderer.
8 Sa-tan rất hiểm độc và là một kẻ giết người.
26. The Assyrians were known to be brutal and cruel.
Quân A-si-ri nổi tiếng là dã man và tàn khốc .
27. Despite cruel opposition, the number of Witnesses kept increasing.
Bất kể sự chống đối tàn tệ, số Nhân Chứng liên tục ngày càng tăng .
28. any sign of trouble was met with cruel retribution.
Bất cứ hành vi phản kháng sẽ bị trừng phạt dã man .
29. Nevertheless, Jesus and Paul were not harsh or cruel.
Tuy nhiên, Giê-su và Phao-lô đã không tỏ ra cay nghiệt hay gian ác .
30. But a cruel messenger will be sent to punish him.
Nhưng một sứ giả bạo tàn được sai đi trừng trị hắn .
31. And, of course, they are cruel and ruthless toward others.
Và đương nhiên họ sẽ gian ác với người khác .
32. Why is everyone so sure that he was a cruel murderer?
Thế tại sao người này thì khen là khôn khéo, người khác lại chê là hèn nhát ?
33. These atrocities are not scenes from cruel and violent horror movies.
Những hành vi dã man này không phải là cảnh trong phim hung bạo hay phim kinh dị .
34. Fat, greasy, curly hair, small cruel eyes piercing through dark glasses.
To lớn, tóc quăn, mắt lươn gian xảo, đeo kính râm .
35. They need to be stopped because this is a cruel farce.
Họ cần phải bị ngăn ngừa lại bởi đây là một trò hề tai hại .
36. The culprit had played around with him in a cruel way.
Hung thủ đã chơi đùa với nó bằng cách tàn độc nhất .
37. They want us to become like them: intolerant, hateful and cruel.
Chúng muốn tất cả chúng ta như chúng không khoan dung, đầy căm hờn và gian ác .
38. The one I chased and grasped was the cruel binary system.
Thứ mà em đuổi theo và nắm lấy là hệ nhị phân tàn độc .
39. “And … had trial of cruel mockings and scourgings, … of bonds and imprisonment:
“ Có kẻ khác … chịu nhạo cười, roi vọt, lại cũng chịu xiềng xích, lao tù nữa .
40. Like Satan, the demons have turned themselves into cruel enemies of mankind.
Giống như Sa-tan, những quỉ trở thành quân địch gian ác của quả đât .
41. But for the grace of time and chance and entropy’s cruel hands —
Nhưng vì sự duyên dáng của thời hạn và thời cơ và bàn tay gian ác của entropy
42. Accidents may leave their cruel marks of remembrance or may snuff out life.
Tai nạn hoàn toàn có thể để lại dấu vết quyết liệt trong trí nhớ hoặc hoàn toàn có thể hủy hoại đời sống .
43. Of course, not all unbelieving mates turn out to be cruel and unreasonable.
Dĩ nhiên, không phải tổng thể những người hôn phối không tin đạo đều hung hãn và thiếu phải lẽ .
44. He added: “Promising too much can be as cruel as caring too little.”
Ông thêm : “ Hứa quá nhiều cũng hoàn toàn có thể có công dụng phũ phàng như chăm sóc quá ít ” .
45. Through Samson, Jehovah initiated a fight against the cruel oppressors of his people.
Qua Sam-sôn, Đức Giê-hô-va khởi xướng cuộc tranh đấu chống lại kẻ độc ác, áp bức dân Ngài .
46. This path has brought us cruel, sniping, deepening polarization, and even outbreaks of violence.
Con đường này đã dẫn tới tội ác, sả súng, phân biệt chủng tộc nóng bức và thậm chí còn cả bạo loạn nổ ra .
47. The tanks are named after María de Padilla, the mistress of Peter the Cruel.
Các bể nước này được đặt theo tên María de Padilla, tình nhân của Pedro Hung Ác .
48. Although I had an innocent-looking face, I was strong-willed, irritable, and cruel.
Dù có khuôn mặt ngây thơ, nhưng tôi rất cứng cỏi, dễ cáu và dữ tợn .
49. * Getting involved with these cruel spirit creatures in any way is thus extremely dangerous!
* Dính líu với những thần linh gian ác này qua bất kể cách nào là điều rất là nguy hại !
50. I knew you were cruel, but I didn’t know how far you could go.
Tôi đã biết là anh tàn khốc, nhưng tôi chưa biết anh hoàn toàn có thể đi xa tới đâu .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki