1. That’s my crutch.
Đó là nạng của tôi .
2. LADY CAPULET A crutch, a crutch! — Why call you for a sword?
Bạn đang đọc: ‘crutch’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Lady Capulet Một cái nạng, một cái nạng – Tại sao bạn cho một thanh kiếm ?
3. I could do with a better looking crutch.
Tôi hoàn toàn có thể đi với ” cái nạng ” khác đẹp hơn .
4. Then get yourself a crutch and a shroud too!
Sau đó lấy cho mình 1 cái nạng và tấm vải liệm đi !
5. I saw a guy with a crutch on the monitor.
Tôi đã thấy ông ta với 1 cái nạng trên màn hình của mình.
6. ‘Religion is for the weak who need a crutch in life,’ he thought.
Ông nghĩ : “ Đạo là một cái nạng trong đời cho những người yếu ớt ” .
7. He’s gonna see this little old man walk without the use of a crutch or a cane.
Ngài sẽ thấy người đàn ông nhỏ bé này bước tiến mà không cần sự giúp sức của một cái nạng hay cái cán nào .
8. He walks with the aid of an iron crutch and often has a gourd slung over his shoulder or held in his hand.
Ông đi lại với sự tương hỗ của một chiếc thiết trượng ( nạng sắt, thiết = sắt, quải = trượng, nạng ) và thường đeo một quả bầu trên vai hay cầm trong tay .
9. Mostly she does crutch and wheelchair people, but I bet she’d be willing to take a shot at whatever Third World demon is running around inside of you.
hầu hết cô ấy chữa người chống nạng và xe lăn … nhưng cố cá là cô sẵn sàng chuẩn bị thử trường hợp của con … bất kể thứ gì trong thế giớ thứ ba quỷ sẽ chạy trong người con .
10. At the church door stood an old soldier with a crutch, and with a wonderfully long beard, and he bowed to the ground, and asked the old lady whether he might dust her shoes .
Ở cửa nhà thời thánh có một người lính già đứng chống nạng, với bộ râu dài tuyệt đẹp, ông cúi chào và xin phép bà lão cho ông đánh giày .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki