1. Archer: Just a dirty little cub, I think.
Tôi nghĩ chỉ là 1 con chó con dơ bẩn .
2. Ubido has played cub football in Nigeria for Heartland.
Bạn đang đọc: ‘cub’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Ubido chơi bóng ở Nigeria cho Heartland .
3. I hope Ross doesn’t try to kidnap me after Cub Scouts.
Trời à, kỳ vọng là thằng Ross không cố bắt cóc tớ sau buổi cắm trại .
4. A few organizations also operate a Sea Cub version of Cubs.
Một vài vương quốc cũng có một phiên bản Hải Hướng đạo thuộc ngành Ấu sinh Hướng đạo .
5. I took in the bear cub looking to rile the adult female.
Anh đã chứa chấp nó để cố ý chọc giận em .
6. And I got me a little, uh, Sensenich prop off that Super Cub.
Tôi kiếm được cánh quạt của Sensenich từ máy bay Super Cub .
7. In August 2006, the zoo adopted an orphaned snow leopard cub, named Leo.
Trong tháng 8 năm 2006, Pakistan đã Tặng một con báo tuyết mồ côi tên là Leo cho Mỹ .
8. With the males gone, the female is at last reunited with her cub.
Khi con đực bỏ đi rồi, con cháu ở đầu cuối cũng sum vầy được với con mình .
9. How can we catch the tiger cub if we don’t enter the tiger’s den?”
Nếu không vào hang hổ thì làm sao mà có thể bắt được hổ con”.
10. Adult leaders of Cub packs take the names of The Jungle Book ‘s main characters.
Các huynh trưởng của những bầy Ấu sinh lấy tên những nhân vật chính trong Sách Rừng Xanh .
11. Once the plane was airborne, it became clear the Piper Cub was not built for speed.
Một khi cất cánh, thì rõ ràng là chiếc Piper Cub không được sản xuất để bay nhanh .
12. She has devoted the last two years to raising her cub and very soon, it will be weaned.
Nó đã tận tụy trong hai năm cuối để nuôi dưỡng báo con, và sau đó báo con sẽ được cai sữa .
13. She displayed no grief, no emotion, but merely sniffed at the carcass of her remaining dead cub —and then devoured it.
Nó chẳng tỏ ra buồn khổ hay cảm hứng gì cả, nhưng chỉ ngửi xác con được bỏ lại — và rồi nuốt luôn con nó .
14. Sleeping Bear Dunes is named after a Native American legend, where a female bear and her cub swam across Lake Michigan.
Sleeping Bear Dunes ( Đụn cát gấu ngủ ) được đặt theo một lịch sử một thời của người Mỹ địa phương, nơi mà một con gấu cái và con của nó bơi qua hồ Michigan .
15. In the United States, attempts at Cub programs began as early as 1911, but official recognition was not obtained until 1930.
Tại Hoa Kỳ, nỗ lực thiết kế xây dựng chương trình Ấu sinh mở màn vào đầu năm 1911, nhưng mãi đến năm 1930 mới được công nhận chính thức .
16. Parents involved with the association in Northern Ireland also began to organise activities for their children who were too young for Cub Scouts.
Các bậc cha mẹ vấn thân vào Hướng đạo tại Bắc Ireland cũng khởi đầu tổ chức triển khai những hoạt động giải trí cho con trẻ của họ ở lứa tuổi quá nhỏ cho ngành Ấu .
17. These rare statues were found in one of the underground stores of the temple of Nekhen “together with a statue of king Khasekhemwy (Second Dynasty) and a terracota lion cub made during the Thinite era.”
Xem thêm: Nhân CPU, luồng CPU là gì? Nên chọn máy tính có bao nhiêu nhân, luồng? – https://swing.com.vn
Những bức tượng hiếm có này được tìm thấy tại một trong những kho chứa ngầm dưới lòng đất của ngôi đền Nekhen ” cùng với bức tượng của vua Khasekhemwy ( vương triều thứ hai ) và một con sư tử con bằng đất sét được tạo ra trong thời kỳ Thinite ” .
18. In July 1976, Billy Arjan Singh acquired a tiger cub named Tara from Twycross Zoo in the United Kingdom, hand reared her and later reintroduced her to the wild in the Dudhwa National Park with the permission of India’s then Prime Minister Indira Gandhi.
Vào tháng 7 năm 1976, Billy Arjan Singh đã mua được một con hổ cái được nuôi bằng tay tên là Tara từ Sở thú Twycross ở Vương quốc Anh và ra mắt nó đến nơi hoang dã trong Công viên Quốc gia Dudhwa với sự được cho phép của Thủ tướng Ấn Độ lúc đó là Indira Gandhi .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki