Certification is often awarded cumulatively, and it is possible for a single album to be certified silver, gold, and platinum in turn.
Chứng nhận thường được trao theo lũy tích, và có thể một album riêng lẻ được chứng nhận cả bốn hạng mục gồm bạc, vàng, bạch kim và cứ tiếp tục.
WikiMatrix
2017 has been the most active year in terms of number of deals (12,914), whereas 2015 cumulated to the biggest overall value of deals (24 billion USD).
Năm 2017 được coi là năm sôi động nhất với số lượng thương vụ (12.914), trong khi năm 2015 là năm có tổng giá trị thương vụ lớn nhất (24 tỷ đô la).
WikiMatrix
Cumulative sales for Can’t Say “Oricon weekly CD singles rankings on Sept. 7, 2015 – September 13, 2015 ORICON STYLE”. oricon.co.jp.
Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2017. Bảo trì CS1 : Ngôn ngữ không rõ ( link ) ^ Cumulative sales for Can’t Say “ Oricon weekly CD singles rankings on Sept. 7, năm ngoái – September 13, 2015 ORICON STYLE ”. oricon.co.jp .
WikiMatrix
In this group there was a cumulative 5-year overall survival of 48% for the transfused and 74% for the nontransfused patients.”
Trong nhóm này, sống 5 năm là 48 % cho người nhận máu và 74 % cho người không nhận máu ” .
jw2019
What would be the cumulative effect of millions of small, compassionate acts performed daily by us because of our heartfelt Christian love for others?
Hiệu quả chung của hàng triệu hành vi li ti đầy trắc ẩn được tất cả chúng ta thực thi hàng ngày vì tình yêu chân thực của Ky Tô hữu dành cho những người khác sẽ là gì ?
LDS
Now to many commentators, cumulative cultural adaptation, or social learning, is job done, end of story.
Đối với nhiều nhà bình luận hiện nay, sự thích nghi văn hóa có tính tích lũy, hay sự học hỏi từ xã hội, đã hoàn thiện.
ted2019
“The result of these cumulative efforts to investigate the cell—to investigate life at the molecular level—is a loud, clear, piercing cry of ‘design!’”
“Sau nhiều nỗ lực nhằm khảo sát tế bào—tức phần tử nhỏ nhất của sự sống—ta đi đến một kết luận hùng hồn và minh bạch là nó phải được ‘thiết kế!’ ”
jw2019
And actually, their cumulative emissions this year are the equivalent to where we were in 1965.
Và thực chất, lượng khí thải tổng cộng của họ vào năm nay bằng với mức của ta vào năm 1965.
ted2019
When you look at the people who co-signed on the SOPA bill, people who’ve co-signed on PIPA, what you see is that they have cumulatively received millions and millions of dollars from the traditional media industries.
khi bạn nhìn thấy người kí tên trên điều luật SOPA người kí tên đồng ý cho POPA bạn thấy họ đang nhận hàng triệu hàng triệu đô la từ những doanh nghiệp truyền thông truyền thống
ted2019
The chairs you’re sitting in, the lights in this auditorium, my microphone, the iPads and iPods that you carry around with you — all are a result of cumulative cultural adaptation.
Chiếc ghế bạn ngồi, những ngọn đèn trong trường quay, chiếc microphone của tôi, iPad, iPod mà các bạn mang theo mình đều là kết quả của sự thích nghi văn hóa có tính tích lũy.
ted2019
Cumulative sales of the first three generations exceeded 2.8 million units around the world.
Tổng số lượng xe bán ra của 3 thế hệ trước đã vượt qua con số 2,8 triệu trên toàn thế giới.
WikiMatrix
Step 3: Make a cumulative total of the number of items and the usage value.
Bước 3: Lập tổng cộng số lượng vật phẩm và giá trị sử dụng.
WikiMatrix
One feature which especially favors investment bonds is the ‘5% cumulative allowance’—the ability to draw 5% of the original investment amount each policy year without being subject to any taxation on the amount withdrawn.
Một năng đó đặc biệt là ủng hộ đầu tư trái phiếu là ‘5% tích lũy trợ cấp’ – khả năng để vẽ 5% số ban đầu tư tiền mỗi năm mà không bị sở thuế trên số tiền rút.
WikiMatrix
Publishers Weekly’s report in December 2001 on cumulative sales of children’s fiction placed Harry Potter and the Sorcerer’s Stone 19th among hardbacks (over 5 million copies) and 7th among paperbacks (over 6.6 million copies).
Theo báo cáo vào tháng 12 năm 2001 của Publishers Weekly thì tổng lượng sách lũy tích của cuốn Harry Potter và Hòn đá Phù thủy đạt trên 5 triệu bản bìa cứng (xếp hạng thứ 19 ở hạng mục sách thiếu nhi) và hơn 6,6 triệu bản bìa mềm (đứng hạng 7 ở hạng mục sách thiếu nhi).
WikiMatrix
During Darwin’s lifetime the book went through six editions, with cumulative changes and revisions to deal with counter-arguments raised.
Trong suốt cuộc đời của Darwin, cuốn sách đã trải qua sáu phiên bản, tích hợp những sửa đổi và những xem xét lại để đối phó với những lập luận phản đối được nêu ra.
WikiMatrix
In a boom period of capitalism, the growth of investments is cumulative, i.e. one investment leads to another, leading to a constantly expanding market, an expanding labor force and an increase in the standard of living for the majority of the people.
Trong giai đoạn bùng nổ của chủ nghĩa tư bản, sự tăng trưởng của đầu tư được tích lũy, tức là một đầu tư dẫn đến một đầu tư khác, dẫn đến một thị trường không ngừng mở rộng, một lực lượng lao động mở rộng và tăng mức sống cho đa số người dân.
WikiMatrix
Lifetime value is calculated using the cumulative sum of the metric value divided by the total number of users acquired during the acquisition date range.
Giá trị lâu dài được tính bằng cách sử dụng tổng tích lũy giá trị chỉ số chia cho tổng số lượng người dùng có được trong phạm vi ngày chuyển đổi.
support.google
Nephi said that our total numbers would not be great but that the cumulative light would be a sight to see:
Nê Phi nói rằng tất cả chúng ta sẽ không phải là một con số đông nhưng ảnh hưởng tích cực đầy tích lũy đó thì đầy ấn tượng:
LDS
The effect is cumulative, so each following hit exponentially increases the weight of the target.
Hiệu ứng này sẽ tích tụ, do đó mỗi cú đánh sẽ làm tăng trọng lượng của mục tiêu theo cấp số nhân.
WikiMatrix
This means if you doubled the price of all your items in your in-game store, you could see if the cumulative spend of users that started after the change was lower or higher than the users that started before the change.
Điều này có nghĩa là nếu bạn đã tăng gấp đôi giá của tất cả các mặt hàng trên cửa hàng trong trò chơi của mình, bạn có thể xem chi tiêu tích lũy của người dùng đã bắt đầu sau khi thay đổi thấp hơn hoặc cao hơn so với người dùng đã bắt đầu trước thay đổi đó.
support.google
As of 2014, it was accessed by tens of thousands of Vietnamese readers daily, and most likely has a cumulative total of millions of views from people in dozens of countries around the world.
Đến năm 2014, hàng ngày blog được hàng vạn độc giả ở Việt Nam truy cập, và tổng số lượt xem có thể lên tới hàng triệu với các độc giả từ hàng chục quốc gia trên khắp thế giới.
hrw.org
Gregory Feist, an academic psychologist, proposes that ufology can be categorized as a pseudoscience because its adherents claim it to be a science while the scientific community denies that it is, and because the field lacks a cumulative scientific progress; ufology has not, in his view, advanced since the 1950s.
Gregory Feist, một học giả tâm lý học, đề xuất rằng UFO học có thể được phân loại như là một giả khoa học bởi vì các tín đồ của nó tuyên bố nó là khoa học trong khi cộng đồng khoa học phủ nhận điều đó, và bởi vì lĩnh vực này thiếu một sự tiến bộ khoa học tích lũy; UFO học dựa theo quan điểm của ông chưa có tiến triển gì từ thập niên 1950.
WikiMatrix
Despite this, the cumulative effect of additional species in an ecosystem is not linear—additional species may enhance nitrogen retention, for example, but beyond some level of species richness, additional species may have little additive effect.
Mặc dù vậy, hiệu ứng tích lũy của các loài bổ sung trong hệ sinh thái không phải là tuyến tính-các loài bổ sung có thể tăng cường giữ nitơ, chẳng hạn, nhưng ngoài mức độ phong phú loài, các loài bổ sung có thể có ít tác dụng khác.
WikiMatrix
You will be doing something very significant to add to the cumulative peace in the world.
Các anh chị em sẽ làm một điều gì đó rất quan trọng để gia tăng hòa bình vốn đã có trên thế giới.
LDS
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki