1. Like after a big flood.
Như sau một cơn đại hồng thủy .
2. Bible Account of the Flood
Bạn đang đọc: ‘flood’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt
Câu chuyện về trận Nước Lụt trong Kinh-thánh
3. Flood the compartment, swim up.
Nước dâng kín, hãy bơi lên .
4. You’ll flood the whole compartment.
Phóng xạ sẽ lan ra hàng loạt khoang tầu .
5. Flood tubes seven, eight and nine.
Làm ngập ống 7,8 và 9
6. Metalworking was known before the Flood
Người ta biết làm kim khí trước thời Nước Lụt
7. Guilt feelings begin to flood in.
Những cảm xúc tội lỗi mở màn đè nặng trong lòng cha mẹ .
8. Clark, you’re going to flood the apartment.
Clark ! Clark, anh sẽ làm ngập căn hộ cao cấp mất .
9. Then God brought a flood upon mankind.
Rồi Đức Chúa Trời giáng nước lụt trên cả loài người .
10. When the raging flash flood passes through,
Khi lũ quét mãnh liệt tràn qua, những ngươi sẽ nát tan cả .
11. All polygamists were destroyed in the Flood.
Tất cả những người có nhiều vợ bị tiêu diệt trong trận Nước Lụt .
12. ” Forward torpedo, flood doors one and two. “
Ngư lôi phía trước, làm ngập cửa 1 và 2
13. Noah and his family survived the Flood.
Ông Nô-ê và gia-quyến đã sống sót qua trận Nước Lụt .
14. We’ll flood the fields when you’re done.
Sau đó tôi muốn tháo nước .
15. Can we really determine when the Flood occurred?
Chúng ta có thật sự xác lập được trận Nước Lụt xảy ra khi nào không ?
16. Flood warnings for storey, lyon and carson counties
Cảnh báo lũ cho những Q. Storey, Lyon, và Carson
17. How many people survived the Flood, and why?
Bao nhiêu người sống sót qua trận Nước Lụt, và tại sao ?
18. How were ‘the arms of the flood broken’?
‘ Cơ-binh như nước lũ bị vỡ tan ’ như thế nào ?
19. But here are only good flood stupid robbery.
Nhưng ở đây lũ ngu ngốc chỉ giỏi ăn cướp .
20. Again a flood of memories came to mind.
Một lần nữa kỷ niệm ùa vào tâm lý .
21. 32 What happened to the floodwaters after the Flood?
32 Điều gì xảy ra cho nước lũ sau trận Nước Lụt ?
22. The Kur and Urmi often flood in the summer.
Kur và Urmi thường bị ngập lụt vào mùa mưa .
23. How did violence escalate in the post-Flood world?
Bạo lực đã leo thang như thế nào trong trần gian sau thời Nước Lụt ?
24. What opportunity did Jehovah give mankind after the Flood?
Sau trận Đại Hồng Thủy, Đức Giê-hô-va cho trái đất thời cơ nào ?
25. The amount of radiation about to flood that room…
Lượng phóng xạ sẽ tràn ngập căn phòng đó…
26. The Flood forced them back into the spirit realm.
Họ buộc phải trở về cõi vô hình dung .
27. We’ll flood these fields after they harvest the barley.
Sau khi gặt lúa xong, ta sẽ tháo nước xuống đây .
28. Prior to the Flood, many humans lived for centuries.
Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ .
29. 23 If a flash flood should cause sudden death,
23 Nếu trận lụt chớp nhoáng gây ra cái chết giật mình ,
30. Which set off a great flood of royal whining.
Vì vậy mà cả 1 trận lụt mếu máo của hoàng gia xảy ra .
31. Questions: Why did Jehovah decide to bring the Flood?
Câu hỏi : Tại sao Đức Giê-hô-va quyết định hành động giáng trận nước lụt ?
32. I could have been a flood or a tornado.
Tôi hoàn toàn có thể tạo ra bão táp hay lụt lội .
33. Otherwise you’d flood your entire town with warm porridge.
Nếu không bạn sẽ làm cho cả làng của mình ngập trong cháo yến mạch .
34. After the Flood, God also gave mankind some new commands.
Sau trận Đại Hồng Thủy, Đức Chúa Trời ban cho con người một số ít điều luật mới .
35. 4. (a) Why were additional guidelines needed after the Flood?
4. ( a ) Tại sao cần có thêm sự hướng dẫn sau trận Đại Hồng Thủy ?
36. Jehovah determined to destroy that wicked world by a flood.
Giê-hô-va quyết định hành động dùng nước lụt tàn phá thế gian ác đó .
37. It was gone in the flood, leaving nothing to clean up.
Nó đã bị lũ cuốn trôi, không hề còn lại gì để phải dọn cả .
38. If we get a major earthquake, or flood, or forest fire…
Nếu có động đất, lũ lụt hay cháy rừng thì …
39. In future. Replace those to be in flood crack to cover.
Sống một đời sống với một chút ít theo đuổi và mạnh dạn chuyển dời về phía trước .
40. Before the Flood, humans ate only fruits, vegetables, grains, and nuts.
Trước thời Nước Lụt, loài người chỉ ăn trái cây, rau, quả và hạt .
41. That cataclysmic Flood brought a just end to a wicked world.
Trận Nước Lụt quyết liệt tiêu diệt cách đúng lý một trần gian tàn khốc .
42. The fact that the flood actually took place has been convincingly proved.”
Có những dẫn chứng hùng hồn cho thấy trận Nước Lụt quả có thật ” .
43. The government also allocated extra flood-relief budgets to the affected provinces.
nhà nước cũng phân chia thêm kinh phí đầu tư cứu trợ cho những vùng miền bị thiệt hại do lũ lụt .
44. You’re a traitorous son of a bitch and a coldhearted killer, Flood.
Mày là thằng chó phản bội và là 1 sát nhân máu lạnh, Flood .
45. That same year the worst flood this area has ever seen hit.
Cùng năm đó, đã xảy ra lũ lụt tồi tệ chưa từng thấy tại khu vực này ,
46. Once again a flood of tears began to run down her face .
Một lần nữa khuôn mặt của người mẹ ấy lại mở màn giàn giụa nước mắt .
47. Slower than a flood or an earthquake, but dying just the same.
Chậm hơn một cơn lũ hay một trận động đất, nhưng chết thì cũng như nhau cả thôi .
48. Say what you would do… a flood are only interested in money.
Giả giờ làm gì … đều là 1 lũ thích tiền thôi .
49. So when, an uncontrollable flood of tears sinks our composure,” he said.
Vậy nên, một dòng nước mắt không kiềm chế nổi đã nhấn chìm sự tỉnh bơ của chúng tôi, ” ông nói .
50. A flash flood turned the battlefield into a quagmire, immobilizing Sisera’s troops.
Một đợt nước lũ chớp nhoáng biến bãi chiến thành vùng bùn lầy đã khiến đoàn quân của Si-sê-ra bị tê liệt .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki