A relatively quick collapse might even be preferable to continued economic mishandling, followed by an eventual, larger, collapse.
Một sự sụp đổ tương đối nhanh chóng thậm chí có thể thích hợp hơn để tiếp tục xử lý sai kinh tế, sau đó bởi một cuối cùng, lớn hơn, sụp đổ.
WikiMatrix
The magazine said that this was only part of a 40-year cover-up by the German authorities of the mishandling of its response to the massacre.
Tờ báo còn thêm rằng đây chỉ là một phần của vụ che giấu dài 40 năm của chính quyền Đức về việc xử lý kém trong vụ thảm sát.
WikiMatrix
Moreover, the ongoing war in Afghanistan, and the mishandling of the 1986 Chernobyl disaster, further damaged the credibility of the Soviet government at a time when dissatisfaction was increasing.
Hơn nữa, cuộc chiến tranh đang diễn ra tại Afghanistan và việc xử lý kém trong thảm hoạ Chernobyl năm 1986, càng làm xấu đi hình ảnh của chính phủ Xô viết ở thời điểm sự bất mãn đang gia tăng.
WikiMatrix
When Harpalus escaped, the Areopagus conducted an inquiry and charged Demosthenes with mishandling twenty talents.
Khi Harpalos trốn thoát, Tòa Thượng thẩm (Areopagus) đã mở một cuộc điều tra và kết tội Demosthenes đã quản lý tồi 20 talent.
WikiMatrix
Though none of the following four scenarios are common ( last year, airlines only mishandled 12.07 bags for every 1,000 passengers ) they are among the most frequent reasons bags are lost, according to various airline officials and fliers ” rights groups .
Cho dù bốn tình huống sau xảy ra không thường xuyên mấy ( năm ngoái, các hãng hàng không chỉ xử lý kém có 12,07 va-li trong số 1.000 hành khách ) nhưng đây nằm trong số những lý do phổ biến nhất khiến hành lý bị thất lạc, theo nhiều viên chức hãng hàng không và tổ chức bảo vệ nhân quyền của người đi máy bay cung cấp .
EVBNews
Initially, most of the other powers were willing to accept Anjou’s reign as Philip V, but Louis’s mishandling of their concerns soon drove the English, Dutch and other powers to join the Austrians in a coalition against France.
Lúc đầu, hầu hết những cường quốc đều chấp thuận đồng ý Anjou là vua Philip V của Tây Ban Nha, nhưng thái độ cao ngạo và những sai lầm đáng tiếc đáng tiếc ngớ ngẩn của Louis đã khiến Anh, Hà Lan cùng những nước khác link với Áo kiến thiết xây dựng một liên minh chống Pháp .
WikiMatrix
This ever-increasing number of scenarios creates functional disconnects, in other words, critical opportunities to mishandle an inquiry that reduces or destroys its potential value.
Điều này ngày càng tăng của các kịch bản tạo ra ngắt kết nối chức năng, nói cách khác, cơ hội quan trọng để xử lý sai một cuộc điều tra làm giảm hoặc phá hủy giá trị tiềm năng của nó.
WikiMatrix
Consider what took place some years ago when one Anglican priest accused another of mishandling church finances.
Hãy xem xét trường hợp xảy ra vài năm trước đây, một mục sư Anh Giáo cáo buộc một mục sư khác về tội quản lý tồi ngân quỹ của nhà thờ.
jw2019
Some today have similar reservations, and reports of charitable organizations that are mishandling or mismanaging donations do little to bolster public confidence.
Một số người thời nay cũng có quan điểm dè dặt tựa như như, thêm vào đó những tin tức về việc những tổ chức triển khai tiến hành từ thiện không sử dụng đúng hoặc không quản trị tốt tiền quyên góp càng không làm tăng lòng tin cậy của công chúng .
jw2019
Chehab later became dissatisfied with Helou’s presidency over the perceived mishandling of the armed presence of Palestinian guerrillas in Southern Lebanon and over Helou’s maneuvers to pave the way for the traditional feudal politicians to regain power.
Chehab sau đó không hài lòng với sự nhận thức sai lầm đáng tiếc đáng tiếc của Helou về sự hiện hữu của lực lượng du kích Palestine ở miền Nam Liban và những cuộc diễn tập của Helou tạo điều kiện kèm theo kèm theo cho những chính trị gia truyền thống phong kiến nắm quyền lực tối cao tối cao .
WikiMatrix
In August 2014, Song made a public apology for committing tax evasion, arguing that her accountant had mishandled her paper work without her knowledge, with her omitted income tax from 2009 to 2011 totaling ₩2.56 billion.
Tháng 8 năm năm trước, đại diện thay mặt thay mặt đại diện của Song Hye-kyo đã đưa ra lời xin lỗi chính thức tới công chúng so với nghi vấn trốn thuế, bằng lập luận rằng những kế toán đã hiểu sai việc làm sách vở mà cô không hay biết về số tiền thuế thu nhập nộp thiếu từ năm 2009 tới năm 2011 tổng số là 2.56 tỉ ₩ .
WikiMatrix
Parchment is more durable than papyrus, but it too degrades if mishandled or exposed to extreme temperatures, humidity, or light.
Giấy da bền hơn giấy cói, nhưng cũng bị hỏng nếu không được gìn giữ cẩn thận hoặc khi tiếp xúc với nhiệt độ, độ ẩm cao hay ánh sáng mạnh.
jw2019
Over two million bags were lost, damaged, delayed, or pilfered in 2010, according to ” mishandled baggage ” reports made by the largest U.S. airlines to the Department of Transportation .
Hơn hai triệu va-li bị thất lạc, hư hỏng, chậm trễ hoặc bị ăn cắp vặt vào năm 2010, theo các báo cáo về trường hợp ” hành lý bị xử lý kém ” do hãng hàng không lớn nhất Hoa Kỳ gởi cho Bộ giao thông .
EVBNews
Shrieve plans to unleash it on Hong Kong, claiming that the Triad mishandled a bio weapon they never should have had.
Shrieve lên kế hoạch phát tán nó khắp Hong Kong, rồi cáo buộc Hội Tam Hoàng không xử lý được thứ vũ khí sinh học lẽ ra chúng không được phép có.
OpenSubtitles2018. v3
How NOT to lose your luggage : Over two million bags were lost, damaged, delayed, or pilfered in 2010, according to ” mishandled baggage ” reports made by the largest U.S. airlines to the Department of Transportation .
Làm thế nào để KHÔNG mất hành lý của bạn : Hơn hai triệu va-li bị thất lạc, hư hỏng, chậm trễ hoặc bị ăn cắp vặt vào năm 2010, theo các báo cáo về trường hợp ” hành lý bị xử lý kém ” do hãng hàng không lớn nhất Hoa Kỳ gởi cho Bộ giao thông .
EVBNews
Some people have called a cyberwar what may actually be just a spy operation — and obviously, a quite mishandled one.
Vài người gọi đó là cuộc cuộc chiến tranh công nghệ cao thứ mà trong thực tiễn trọn vẹn hoàn toàn có thể là một tổ chức triển khai tiến hành gián điệp — và một cách rõ ràng, chưa được giải quyết và xử lý đúng mức .
QED
Public opinion of the administrative incompetence of the Republic of China government was escalated and incited by the Communists in the nationwide student protest against mishandling of a rape accusation in early 1947 and another national protest against monetary reforms later that year.
Tư tưởng bất mãn của dân chúng về sự quản lý hành chính yếu kém của chính phủ Trung Hoa Dân Quốc ngày càng tăng cộng thêm sự xúi bẩy của những người Cộng sản gây ra vụ phản kháng sinh viên toàn quốc chống lại việc xử lý sai một vụ cáo buộc hãm hiếp đầu năm 1947 và những cuộc biểu tình toàn quốc khác chống lại những cải cách tiền tệ cuối năm ấy.
WikiMatrix
Although his father provided well for him, his legal guardians, Aphobus, Demophon and Therippides, mishandled his inheritance.
Mặc dù người cha đã để lại khoản chu cấp đầy đủ cho ông, những người giám hộ theo luật pháp, Aphobus, Demophon và Therippidesi, đã quản lý tồi khối tài sản ông được thừa kế.
WikiMatrix
Though none of the following four scenarios are common ( last year, airlines only mishandled 12.07 bags for every 1,000 passengers ) they are among the most frequent reasons bags are lost, according to various airline officials and fliers ” rights groups .
Cho dù bốn tình huống sau xảy ra không thường xuyên mấy ( năm ngoái, các hãng hàng không chỉ xử lý kém có 12,07 va-li trong số 1.000 hành khách ) nhưng đây nằm trong số những lý do phổ biến nhất khiến hành lý bị thất lạc, theo nhiều viên chức hãng hàng không và tổ chức bảo vệ nhân quyền của người đi máy bay .
EVBNews
However, by 1990, opposition to Thatcher’s policies on local government taxation, her Government’s perceived mishandling of the economy (in particular the high interest rates of 15% that eroded her support among home owners and business people), and the divisions opening in the Conservative Party over European integration made her seem increasingly politically vulnerable and her party increasingly divided.
Thế nhưng, đến năm 1990, bắt đầu xuất hiện những bất bình đối với chính sách của Thatcher về thuế vụ ở cấp địa phương, về những bất cập trong điều hành nền kinh tế (nhất là việc để lãi suất lên đến 15%, bào mòn sự ủng hộ dành cho bà trong giới doanh nhân), và sự phân hóa bên trong đảng Bảo thủ về lập trường hội nhập vào châu Âu làm cho đảng cầm quyền càng dễ bị tổn thương.
WikiMatrix
Queensland Strawberry Industry Development Officer Jennifer Rowling accused “some authoritative spokespeople” of mishandling the response to the incident.
Chuyên viên Phát triển Công nghiệp Dâu Tây Queensland Jennifer Rowling cáo buộc “một số người phát ngôn có thẩm quyền” về việc xử lý sai sự cố.
WikiMatrix
You have completely mishandled this situation.
Anh đã hoàn toàn làm hỏng chuyện rồi.
OpenSubtitles2018. v3
He died on December 10, 1958 after being suicide bombed by two disgruntled former followers who accused Venta of mishandling cult funds and having been intimate with their wives.
Ông qua đời vào ngày 10/12/1958 sau vụ đánh bom tự sát của hai cựu môn đồ bất mãn, những người đã buộc tội Venta về lạm dụng kinh tế tài chính kinh tế tài chính của nhóm cuồng giáo và đã thân thiện với vợ của họ .
WikiMatrix
His blog critiques the government’s China policy, its approval of controversial bauxite mines, and its mishandling of Catholic prayer vigils.
Trang blog của anh chỉ trích chính phủ về chính sách đối với Trung Quốc, về việc chấp thuận cho khai thác bauxite gây nhiều tranh cãi, và về đối sách bất hợp lý về những buổi cầu nguyện của những người Công giáo.
hrw.org
Both reporters were prosecuted for their coverage of the high-profile PMU 18 corruption case, which involved the Transportation Ministry’s mishandling of official development assistance from Japan.
Xem thêm: misfits là gì – Nghĩa của từ misfits
Cả hai nhà báo này đều bị khởi tố vì đã đưa tin về vụ tham nhũng khét tiếng PMU 18, tương quan tới việc Bộ Giao thông sử dụng sai nguồn viện trợ tăng trưởng chính thức của Nhật Bản .
hrw.org
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki