In one Christian family, the parents stimulate open communication by encouraging their children to ask questions about things that they do not understand or that cause concern.
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
jw2019
However, the one conducting a meeting may occasionally draw out those in attendance and stimulate their thinking on the subject by means of supplementary questions.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.
jw2019
This is because acupuncture stimulates the immune system enhancing the body ‘s protective mechanisms .
Điều này là do châm cứu làm kích thích hệ miễn dịch làm tăng cơ chế bảo vệ cơ thể .
EVBNews
A scientist working at Sydney University’s Auditory Neuroscience Laboratory reports growing evidence that infrasound may affect some people’s nervous system by stimulating the vestibular system, and this has shown in animal models an effect similar to sea sickness.
Một nhà khoa học tại Phòng thí nghiệm Khoa học thần kinh Thính giác tại trường đại học Sydney báo cáo bằng chứng cho thấy sóng hạ âm có thể tác động hệ thần kinh của một số người khi kích thích hệ tiền đình, và những thí nghiệm trên động vật cho thấy tác động giống như say sóng.
WikiMatrix
If you arouse people enough and get them stimulated enough, they will laugh at very, very little.
Nếu bạn đủ sức kích thích và làm người khác phấn khích họ sẽ cười khẽ, rất rất khẽ,
QED
High blood-glucose levels, on the other hand, stimulate the release of insulin.
Khi đường huyết cao, mặt khác, lại kích thích giải phóng insulin.
WikiMatrix
Needle handles made with copper and silver get oxidized during use and storage, which reduces their electrical conductivity making them unsuitable for electrical stimulation .
Cán kim làm bằng đồng và bạc thường bị ô-xy hoá trong quá trình sử dụng và bảo quản, có thể làm mất khả năng dẫn điện dẫn đến không kích thích điện .
EVBNews
(2) Pick out a statement or a quoted scripture in this article that you believe will stimulate the interest of the householder.
2 ) Lựa một lời công bố hoặc một câu Kinh-thánh được trích dẫn trong bài mà bạn tin rằng sẽ làm cho chủ nhà chú ý quan tâm .
jw2019
Somatotropin also stimulates the release of another growth inducing hormone Insulin-like growth factor 1 (IGF-1) mainly by the liver.
Somatotropin cũng kích thích việc tăng trưởng thêm hormone Insulin – như yếu tố tăng trưởng 1 (IGF-1) chủ yếu ở gan.
WikiMatrix
When an atom (or some other two-level system) is illuminated by a coherent beam of photons, it will cyclically absorb photons and re-emit them by stimulated emission.
Khi một nguyên tử (hoặc một số hệ thống hai trạng thái khác) được chiếu sáng bởi một chùm các photon, nó sẽ hấp thụ photon theo chu kỳ và tái phát ra chúng bằng phát xạ kích thích.
WikiMatrix
A number of commentators theorize that the innate passion for philosophical discussion among Greeks may have led some to favor the more stimulating approach of Apollos.
Một số bình luận gia đặt giả thuyết cho rằng vì người Hy Lạp vốn ham thích bàn luận về triết lý nên một số người ưa thích phương pháp sống động của A-bô-lô.
jw2019
Another challenging but stimulating priesthood work is that of family history and the temple.
Một công việc khó khăn nhưng thú vị của chức tư tế là lịch sử gia đình và đền thờ.
LDS
What a stimulating example our African brothers are for all of us today!
Các anh em tại Phi Châu quả là gương đầy khích lệ thay cho tất cả chúng ta!
jw2019
My dream, my birthday wish is that if I were to be privileged enough to be your next Miss International, I can continue to stimulate children around the world to read.
Ước mơ của tôi, điều ước sinh nhật của tôi là nếu tôi được đặc quyền trở thành Hoa hậu Quốc tế tiếp theo của bạn, tôi có thể tiếp tục kích thích trẻ em trên toàn thế giới đọc.
WikiMatrix
It is my hope that in these pages you will find the words that will stimulate you to stand up and step forth.
Tôi hy vọng rằng thông qua những trang sách này, bạn sẽ tìm thấy động lực để đứng dậy và đi tiếp.
Literature
I already told you that electrical stimulators are not uncommon.
Như tôi đã nói rằng sự kích thích điện là không giống nhau.
QED
But so far our responses to – stimulate and regulate the global economy – have largely been framed at the national level and often take insufficient account of the effect on others .
Nhưng cho đến nay phản ứng của chúng tôi – để kích thích và kiểm soát kinh tế toàn cầu – phần lớn bị đóng khung ở cấp quốc gia và thường ít tính đến ảnh hưởng đối với người khác .
EVBNews
Cap and trade is meant to provide the private sector with the flexibility required to reduce emissions while stimulating technological innovation and economic growth.
Cap and trade nghĩa là cung cấp khu vực riêng với sự linh hoạt cần thiết để giảm phát thải trong khi chúng ta đang khuyến khích sự đổi mới công nghệ và sự tăng trưởng về kinh tế..
WikiMatrix
( Man ) It helps if you let your lover show you by guiding your hand how best she likes to be stimulated.
Hay hơn hết là để người yêu của chỉ cho bằng cách hướng dẫn tay bạn làm thế nào để cô ấy được kích thích nhất.
OpenSubtitles2018. v3
(Isaiah 55:11) This, in turn, should stimulate us to carry on until we see the final realization of all of God’s promises by Jesus Christ.
Đúng vậy, lời Đức Giê-hô-va cho thời kỳ cuối cùng đã trở thành sự thật (Ê-sai 55:11). Vậy thì điều này nên khuyến khích chúng ta tiếp tục công việc cho đến khi chúng ta thấy tất cả những lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện qua Giê-su Christ.
jw2019
2 It is stimulating to work with others.
2 Chúng ta thấy hứng thú khi đi rao giảng với người khác.
jw2019
8 Recall that Jesus was a master at using questions to get his disciples to express what was on their minds and to stimulate and train their thinking.
8 Hãy nhớ rằng Chúa Giê-su là bậc thầy trong việc dùng câu hỏi để gợi cho các môn đồ nói lên cảm tưởng của họ, đồng thời để kích thích và phát triển khả năng suy nghĩ của họ.
jw2019
Now, normally when you’re stimulating the economy like this, and you have all of these factors, you have the risk of higher inflation.
Bây giờ, thông thường khi mà bạn đang kích thích nền kinh tế như thế này, và bạn có tất các các nhân tố này, bạn cũng sẽ phải đối mặt với sự rủi ro về lạm phát cao hơn.
QED
If we can identify which parts of the brain are activated and stimulated by love, clinicians and therapists might have a deeper understanding of what is going on when treating a love-sick patient, the authors believe .
Nếu chúng ta có thể xác định được phần nào của não được kích hoạt và kích thích bởi tình yêu, bác sĩ và các nhà trị liệu có thể hiểu biết sâu sắc hơn về những gì xảy ra khi điều trị cho một bệnh nhân bị thất tình, các tác giả tin tưởng như vậy .
EVBNews
It is also used recreationally as an inhalant drug that induces a brief euphoric state, and when combined with other intoxicant stimulant drugs such as cocaine or MDMA, the euphoric state intensifies and is prolonged.
Nó cũng được sử dụng như là một loại thuốc hít tạo ra trạng thái hưng phấn, và khi kết hợp với các chất kích thích khác như cocaine hoặc MDMA, trạng thái phơn phỡn tăng cường và kéo dài.
WikiMatrix
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki