1. In a single stroke.
Chỉ bằng một đòn duy nhất .
2. He had a stroke.
Bạn đang đọc: ‘stroke’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Bị bại liệt
3. What an incredible stroke of luck!
Một dịp may giật mình không hề tưởng !
4. The master jaws at mid- stroke
Các hàm bậc thầy lúc mid – stroke
5. Let my words stroke your hair
Hãy để từ ngữ của anh vuốt tóc em
6. Just stroke the spine, of course.
Chỉ việc vuốt ve gáy sách, đương nhiên .
7. Heart attack, stroke, seizure, death or worse.
Suy tim, đột quị, co giật, chết hay thậm chí còn tệ hơn .
8. He could have an embolism, tachycardia, stroke.
Anh ta hoàn toàn có thể bị tắc mạch, tim đập nhanh, đột quỵ .
9. But this wasn’t a stroke of luck.
Nhưng đó không đơn thuần là một dịp may giật mình .
10. I removed the clot which caused the stroke.
Tôi đã vô hiệu cục máu đông là nguyên do gây đột quỵ .
11. Anxiety, stroke, Tourette’s could all cause eye blinking.
Lo lắng, đột quỵ, hội chứng Tourette tổng thể đều hoàn toàn có thể gây ra chớp mắt .
12. Johannes Heesters, 108, Dutch actor and singer, stroke.
Johannes Heesters, 108, diễn viên, ca sĩ Hà Lan, đột quỵ .
13. Yo, Stroke, you got longer arms than me, man.
Yo, Stroke, Tay mày dài hơn tao .
14. I hadn’t swum for 31 years, not a stroke.
Tôi đã không bơi trong 31 năm, không bơi lấy một sải .
15. He could’ve suffered a stroke when he was intubated.
Có lẽ anh ta đã bị đột quỵ lúc ta luồn ống vào khí quản .
16. If left untreated it could cause an ischemic stroke.
Nếu không chưa trị, nó hoàn toàn có thể gây ra thiếu máu cục bộ .
17. All he does is stroke, blood clot, liver tumor.
Tất cả tên phá khóa làm là đột quỵ, máu đông và u gan .
18. The master jaws are at the center of their stroke.
Hàm bậc thầy là TT của đột quỵ của họ .
19. Let’s get an M.R. angiogram, check for an embolic stroke.
Chụp cộng hưởng từ mạch máu, xem có bị nghẽn mạch máu não không .
20. Her MRI’s are clean, so rule out stroke or aneurysm.
Chụp cộng hưởng từ thông thường, nên loại trừ đột quỵ và phình mạch .
21. Old Tom’s 13-stroke margin was achieved over 36 holes.
Tuy nhiên cách biệt 13 gậy của Old Tom đạt được chỉ sau 36 lỗ .
22. Blood pressure is used to determine the risk of stroke.
Huyết áp được sử dụng để xác lập rủi ro tiềm ẩn đột quỵ .
23. However, stroke can occur at any age, including in childhood.
Bệnh hoàn toàn có thể gặp ở mọi lứa tuổi, kể cả trẻ nhỏ .
24. (This becomes a short stroke when written with a brush.)
( Chấm này trở thành nét sổ ngắn khi viết bằng bút lông. )
25. By the stroke of a pen, the pope divided continents!
Chỉ một nét bút, giáo hoàng đã phân chia lục địa!
26. We will then crush the rebellion with one swift stroke.
Sau đó tất cả chúng ta sẽ hủy hoại chúng … bằng cuộc tiến công chớp nhoáng
27. Drizzle’s 41 stroke Water- Shedding Sword maneuver is incredibly fast.
41 chiêu thức Lạc Thủy Kiếm của Mai Vũ nhanh ảo quỷ biến không hề tin nổi .
28. Carol had a stroke and a brain tumor and died suddenly.
Carol bị đột quỵ và có một khối máu tụ trong não, sau đó mất bất ngờ đột ngột .
29. It could also be our only warning before a massive stroke.
Đây hoàn toàn có thể là điểm khởi đầu của một cơn tai biến cực mạnh .
30. Anne McCaffrey, 85, American fantasy writer (Dragonriders of Pern series), stroke.
Anne McCaffrey, 85, nhà văn khoa học viễn tưởng Mỹ ( Dragonriders of Pern ), đột quỵ .
31. Such kinesiology is also used in rehabilitative therapy for stroke victims.
Người ta cũng dùng môn vận động học đó trong việc trị liệu cho người bị tắt nghẽn mạch não [ đột quỵ ] được hồi sinh .
32. With the stroke of a pen, Pope Alexander VI divided continents
Chỉ một nét bút, giáo hoàng Alexander VI đã phân loại lục địa !
33. He defeated Lee Westwood by one stroke, finishing at 19-under par.
Anh đã vượt mặt Lee Westwood bằng một cú đánh, kết thúc ở hạng dưới 19 .
34. They also were powered with four-stroke engines of his own design.
Chúng được lắp những động cơ bốn thì theo phong cách thiết kế của riêng ông .
35. According to another source, he died either of plague or of stroke.
Các giả thuyết khác cho rằng ông chết vì bệnh lỵ hoặc bệnh tả .
36. In summer 880, Lu suffered a stroke and became unable to walk.
Vào mùa hè năm 880, Lư Huề bị đột quỵ và không hề đi lại .
37. In a bold stroke, German paratroops capture the Belgian fort Eben Emael.
10 : Lính dù Đức táo bạo đánh chiếm pháo đài trang nghiêm Eben Emael .
38. Then, in 1985, Dad suffered a stroke that left him speechless and bedridden.
Rồi vào năm 1985, cha tôi bị tai biến mạch máu não khiến cha không nói được và liệt giường .
39. Anne suffers a stroke which paralyses her on the right side of her body.
Một ngày Anne bị một cơn đột quỵ làm tê liệt ở một bên của khung hình .
40. On December 1930, President Lazaro Chacón was forced to resign after having a stroke.
Vào tháng 12 năm 1930, Tổng thống Lazaro Chacón buộc phải từ chức sau khi bị đột quị .
41. Two weeks later, Lon Nol suffered a stroke and was evacuated to Hawaii for treatment.
Hai tuần sau, Lon Nol bị đột quị, và phải đi sang Hawaii để chạy chữa .
42. Every once in a while, he’d lean over, stroke my hair, then touch my neck.
Mỗi lần anh ấy ngã người về phía trc, đều luồn tay vào tóc tớ, rồi chạm vào cổ tớ .
43. By cleverly flexing their paddle to create more drag on the power stroke than on the recovery stroke, single-celled organisms like paramecia manage to inch their way through the crowd of water molecules.
Bằng cách uốn lượn những mái chèo một cách khôn khéo để tạo ra nhiều lực kéo hơn trong một lượt đập so với lượt thu chèo, sinh vật đơn bào giống như tảo đơn bào xoay xở để vận động và di chuyển xuyên qua những phân từ nước .
44. “We had a wonderful bond of communication,” explains Joan, whose husband recently suffered a stroke.
Chị Joan, chồng mới gần đây bị cơn đột quỵ, lý giải : “ Chúng tôi rất khăng khít, chuyện trò rất tâm đầu ý hợp .
45. Such gamblers dream of making it big or striking it rich in one easy stroke.
Họ mơ giàu lên nhanh gọn trong thời hạn ngắn .
46. This time with the chuck clamped, the jaws are in the middle of their stroke
Thời gian này với mâm cặp kẹp, hàm đang ở giữa của đột quỵ
47. The Stroke Association said more research was needed to see if the triggers caused the rupture .
Thương Hội điều tra và nghiên cứu Đột quỵ nói rằng cần phải điều tra và nghiên cứu thêm để xem có phải những tác nhân kích thích này đã làm vỡ mạch máu hay không .
48. Matt Kuchar of the United States was one stroke behind Stenson and won the bronze medal.
Matt Kuchar của Hoa Kỳ kém Stenson một gậy và giành huy chương đồng .
49. and I will gently stroke your long and beautiful hair once again with my peasant hands.
Xem thêm: Nhân CPU, luồng CPU là gì? Nên chọn máy tính có bao nhiêu nhân, luồng? – https://swing.com.vn
ta sẽ được nhẹ nhàng cúi xuống vuốt mái tóc tuyệt đẹp của con một lần nữa bằng chính đôi bàn tay trần của ta .
50. Stroke you normally think of as damage to the fibers, nothing you can do about it.
Bạn thường nghĩ đột quỵ gây tổn hại đến phần xơ, và bạn chẳng thể làm gì được .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki