1. ” Bedouin tribes attack Turkish stronghold. “
” Các bộ tộc Bedouin tiến công đồn binh Thổ Nhĩ Kỳ. ”
2. For you have become a stronghold to the lowly one, a stronghold to the poor one.” —Isaiah 25:1, 4.
Bạn đang đọc: ‘stronghold’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Vì Ngài là nơi bền-vững cho kẻ nghèo, đồn-lũy cho kẻ thiếu-thốn ”. — Ê-sai 25 : 1, 4 .
3. A stronghold to the poor in his distress,+
Thành lũy cho người nghèo khó trong cơn khốn khổ, +
4. We can catch them before they reach their mountain stronghold.
Chúng ta hoàn toàn có thể đuổi theo chúng trước khi chúng chạy tới sào huyệt trong núi .
5. The stronghold of the species is primarily in Namibia.
Khu bảo tồn của phân loài này đa phần ở Namibia .
6. 4 For you have become a stronghold to the lowly,
4 Ngài đã trở nên thành lũy cho người thấp hèn ,
7. + When David heard about it, he went down to the stronghold.
+ Biết được điều ấy, Đa-vít đi xuống một nơi bền vững và kiên cố .
8. An Orc stronghold in the far North of the Misty Mountains.
Một thành trì của lũ Orc … nằm xa về phía Bắc Dãy Núi Sương Mù .
9. Cyprus remained a Christian stronghold until the battle of Lepanto (1571).
Đảo Síp vẫn là địa thế căn cứ của người Cơ đốc giáo cho đến trận Lepanto ( 1571 ) .
10. The Dutch military presence was concentrated at a stronghold called Castle Zeelandia.
Quân đội Hà Lan tập trung chuyên sâu trong một pháo đài trang nghiêm gọi là Pháo đài Zeelandia .
11. Nobunaga renamed the stronghold “Gifu Castle,” following an example set by an ancient Chinese practice.
Nobunaga đổi tên pháo đài trang nghiêm này thành ” thành tháp Gifu “, theo lệ của Trung Quốc cổ đại .
12. Excavations in the tell have revealed the Uyun Temple and King Naram-Sin’s palace-stronghold.
Các cuộc khai thác đã tò mò ra đền Uyun và cung điện-thành trì của vua Naram-Sin .
13. Although a Protestant stronghold, Île de Ré had not directly joined the rebellion against the king.
Xem thêm: strongest tiếng Anh là gì? – Chickgolden
Dù là một cứ điểm của phe Tân giáo, Île de Ré đã không tham gia trực tiếp vào cuộc nổi dậy chống lại nhà vua .
14. 2. (a) We can put trust in Jehovah as our stronghold based on what two pillars?
2. a ) Chúng ta hoàn toàn có thể đặt lòng an toàn và đáng tin cậy nơi Đức Giê-hô-va như thể đồn lũy dựa trên hai cột trụ nào ?
15. The player escorts Jauffre and Martin to Cloud Ruler Temple, the stronghold of the Blades.
Jauffre nhu yếu người chơi hộ tống ông ta và Martin tới Cloud Ruler Temple, thành trì chính của The Blades .
16. He made a great stronghold on the ruins of Albazin giving it the name of Jaxa.
Ông đã thực thi một thành trì lớn trên di tích lịch sử Albazin cho nó tên của JAXA .
17. 10 Whether you are under outright demon attack or feeling stress from other sources, Jehovah can be your stronghold.
10 Dù bị stress hay bị những quỉ tiến công trực tiếp, Đức Giê-hô-va vẫn là nơi nương náu của bạn .
18. 1651 – Castle Cornet in Guernsey, the last stronghold which had supported the King in the Third English Civil War, surrenders.
1651 – Lâu đài Cornet ở Guernsey, thành trì sau cuối đã ủng hộ nhà vua trong cuộc nội chiến Anh lần thứ ba .
19. Sardinia and Corsica, the Balearic Islands, and the stronghold Septem Fratres near Gibraltar were recovered in the same campaign.
Các hòn đảo Sardinia, Corsica, quần đảo Baleares và thành luỹ Septem Fratres ở gần Gibraltar cũng đều được Phục hồi .
20. Saladin immediately took advantage of his victory by destroying the newly built Le Chastellet stronghold at the Battle of Jacob’s Ford.
Saladin ngay lập tức đã tận dụng thắng lợi của mình để tàn phá vừa được thành lũy Le Chastellet vừa mới được thiết kế xây dựng xong ở trong trận Ford Jacob .
21. Its history dates back to 1237, when the Teutonic Order constructed their fortified stronghold on the banks of a nearby river.
Lịch sử của nó khởi đầu từ năm 1237, khi Triều đại thiết kế xây dựng thành lũy được củng cố của họ trên bờ sông gần đó .
22. The town also became a stronghold of the Ghee Hin Kongsi, one of the active Chinese secret societies in Penang at the time.
Thị trấn cũng trở thành một thành trì của Ghee Hin Kongsi, một trong những xã hội bí hiểm của Trung Quốc hoạt động giải trí tại Penang vào thời gian đó .
23. THE Dutch island of Saba once served as a stronghold for buccaneers who sailed the waters of the Caribbean Sea in search of plunder.
ĐẢO Saba, một thuộc địa của Hà Lan, từng là sào huyệt của bọn hải tặc vùng Biển Caribbean .
24. For you are my crag and my stronghold; and for the sake of your name you will lead me and conduct me.”—Psalm 31:2, 3.
Vì Chúa là hòn đá và đồn-lũy tôi ; xin dẫn-dắt tôi nhơn danh Chúa ” ( Thi-thiên 31 : 2, 3 ) .
25. Its stronghold is in the dehesa woodlands of central and south-west Spain, such as in Extremadura, Ciudad Real and areas in the north of Huelva and Seville’s Sierra Norte.
Môi trường sống của loài này là ở những cánh rừng ở TT và phía Tây nam như Extremadura, Sevilla và Huelva Sierra Norte .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki