Do not let yourself be stumbled.
Đừng để điều đó khiến mình vấp ngã.
Bạn đang đọc: stumble trong Tiếng Việt, dịch, câu ví dụ | Glosbe
jw2019
(Ezekiel 9:4) Furthermore, it is absolutely imperative that we stay holy and clean so as not to stumble any of our fellow believers.
Thêm vào đó, chúng ta nhất quyết phải tiếp tục giữ vững sự thánh-thiện và thanh-sạch để không làm vấp phạm những người có cùng đức-tin với chúng ta.
jw2019
Stumbling, forgiveness, and faith (1-6)
Vấp ngã, tha thứ, đức tin (1-6)
jw2019
I was technically on the deed, and in spite of what you stumbled on to between me and Conrad at the Southfork Inn, My ex-husband had no legal right to sell.
Tôi đã xem kĩ qua chứng thư và bất chấp việc cô vấp chân vào chuyện giữa tôi và Conrad chồng cũ tôi vẫn không có quyền hợp pháp bán nó.
OpenSubtitles2018. v3
I immediately realized that while the pole was a stumbling block for me, it had great practical, symbolic meaning to my father.
Tôi nhận thức được ngay rằng mặc dù cái cột điện là một chướng ngại vật đối với tôi, nhưng lại có một ý nghĩa vô cùng thực tiễn đầy biểu tượng đối với cha tôi.
LDS
(Isaiah 1:25) He also sifts out from among his people those who refuse to submit to the refining process and who “cause stumbling and persons who are doing lawlessness.”
Ngài cũng sàng sẩy ra khỏi dân sự của Ngài những ai khước từ không chịu phục tùng công việc thanh lọc đó cùng những kẻ làm “gương xấu và những kẻ làm ác”.
jw2019
However, apparently, you stumbled upon something important.
Chính đáng, tuy nhiên, dường như các anh tình cờ gặp phải chuyện quan trọng rồi.
OpenSubtitles2018. v3
We also read at Proverbs 16:18: “Pride is before a crash, and a haughty spirit before stumbling.”
Chúng ta cũng đọc nơi Châm-ngôn 16:18: “Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau, và tánh tự-cao đi trước sự sa-ngã”.
jw2019
The One making His beautiful arm go at the right hand of Moses; the One splitting the waters from before them in order to make an indefinitely lasting name for his own self; the One making them walk through the surging waters so that, like a horse in the wilderness, they did not stumble?
là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước.
jw2019
Some of these may be: respect for headship (Colossians 3:18, 20); honesty in all things (Hebrews 13:18); hatred of what is bad (Psalm 97:10); pursuing peace (Romans 14:19); obedience to established authorities (Matthew 22:21; Romans 13:1-7); exclusive devotion to God (Matthew 4:10); being no part of the world (John 17:14); avoiding bad associations (1 Corinthians 15:33); modesty in dress and grooming (1 Timothy 2:9, 10); and not causing others to stumble (Philippians 1:10).
Một số nguyên tắc này là: tôn trọng quyền làm đầu (Cô-lô-se 3:18, 20); lương thiện trong mọi việc (Hê-bơ-rơ 13:18); ghét điều ác (Thi-thiên 97:10); theo đuổi sự hòa thuận (Rô-ma 14:19); vâng phục nhà cầm quyền (Ma-thi-ơ 22:21; Rô-ma 13:1-7); dành sự thờ phượng chuyên độc cho Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 4:10); không thuộc về thế gian (Giăng 17:14); tránh bạn bè xấu (1 Cô-rinh-tô 15:33); khiêm tốn trong cách ăn mặc (1 Ti-mô-thê 2:9, 10); và không gây vấp phạm cho người khác (2 Cô-rinh-tô 6:3).
jw2019
9 Another example is God’s view of stumbling others.
9 Ví dụ thứ hai là quan điểm của Đức Chúa Trời về việc khiến người khác vấp ngã.
jw2019
A stumbling block appears when we serve God generously with time and checkbooks but still withhold portions of our inner selves, signifying that we are not yet fully His!
Một vật chướng ngại xuất hiện khi chúng ta phục vụ Thượng Đế một cách hào phóng về thời giờ và tiền bạc nhưng vẫn còn giữ lại những phần trong thâm tâm mình, điều đó có nghĩa là chúng ta chưa thuộc về Ngài trọn vẹn!
LDS
They will stumble.
Họ sẽ sẩy chân.
OpenSubtitles2018. v3
Why did Jehovah allow some faithful Christians to “stumble” because of hypocritical infiltrators?
Tại sao Đức Giê-hô-va để cho một số tín đồ đấng Christ trung thành “sa–ngã” vì những kẻ len lỏi giả hình?
jw2019
As you see, when we design for disability first, we often stumble upon solutions that are not only inclusive, but also are often better than when we design for the norm.
Như bạn thấy, khi chúng tôi thiết kế dành cho người khuyết tật trước, chúng tôi tình cờ tìm ra các giải pháp mà không hề nghĩ trước đó, nhưng thường là tốt hơn so với việc thiết kế theo nguyên tắc.
ted2019
How can our “eye” or “hand” cause us to “stumble”?
Làm thế nào “con mắt” hay “tay” có thể khiến chúng ta “phạm tội”?
jw2019
It was an incredible experience, one I’ll never forget, because amidst those harsh conditions, I felt like I stumbled onto one of the last quiet places, somewhere that I found a clarity and a connection with the world I knew I would never find on a crowded beach.
Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người.
ted2019
He did not get stumbled over Paul’s initial rejection.
Ông không vấp ngã vì sự từ chối lúc đầu của Phao-lô.
jw2019
You are a stumbling block to me, because you think, not God’s thoughts, but those of men.” —Matthew 16:23.
Ngươi làm gương xấu cho ta; vì ngươi chẳng nghĩ đến việc Đức Chúa Trời, song nghĩ đến việc người ta”.—Ma-thi-ơ 16:23.
jw2019
“We all stumble many times.” —James 3:2.
“Hết thảy chúng ta đều vấp ngã nhiều lần”.—Gia-cơ 3:2.
jw2019
But the plan was not without risk: if we chose in mortality not to live according to God’s eternal laws, we would receive something less than eternal life.16 Father knew we would stumble and sin as we learned by experience in mortality, so He provided a Savior to redeem from sin all who repent and to heal the spiritual and emotional wounds of those who obey.17
Nhưng kế hoạch này không phải là không có rủi ro: nếu trong cuộc sống trần thế, chúng ta chọn không sống theo các luật pháp vĩnh cửu của Thượng Đế, thì chúng ta sẽ nhận một điều gì đó kém hơn cuộc sống vĩnh cửu.16 Đức Chúa Cha biết rằng chúng ta sẽ vấp ngã và phạm tội khi học hỏi qua kinh nghiệm trên trần thế, nên Ngài đã ban cho Đấng Cứu Rỗi để cứu chuộc tội lỗi của tất cả những người hối cải và chữa lành các vết thương thuộc linh và tình cảm của những người vâng lời.17
LDS
When we fall short, as we do, or stumble, which we might, there is always the remedy of repentance and forgiveness.
Khi chúng ta thất bại, là điều mà chúng ta có thể gặp, hoặc vấp ngã, là điều mà chúng ta có thể bị, thì luôn luôn có phương thuốc hối cải và tha thứ.
LDS
And as a rock to stumble over+
Và khối đá làm vấp ngã+
jw2019
8 In that day Jehovah will be a defense around the inhabitants of Jerusalem;+ in that day the one who stumbles* among them will be like David, and the house of David like God, like Jehovah’s angel who goes before them.
8 Ngày ấy, Đức Giê-hô-va sẽ là sự phòng thủ xung quanh cư dân Giê-ru-sa-lem;+ ngày ấy, người vấp ngã* giữa họ sẽ như Đa-vít, còn nhà Đa-vít sẽ như vị thần, như thiên sứ của Đức Giê-hô-va đi trước họ.
jw2019
Even those who set their hearts upon divine goals may still occasionally stumble, but they will not be defeated.
Ngay cả những người chú tâm đến các mục tiêu thiêng liêng thỉnh thoảng vẫn có thể sa ngã, nhưng họ sẽ không bị đánh bại.
LDS
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki