1. And it’s stunning.
Và nó lộng lẫy nữa .
2. God, you’re absolutely stunning!
Bạn đang đọc: ‘stunning’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Trời ơi, chị lộng lẫy quá !
3. Well, don’t you look stunning.
Trông chị thật lộng lẫy .
4. You sit in this stunning nature.”
Ông ngồi một cách hùng dũng vậy. ”
5. The spring sun is stunning, sire
Mặt trời mùa xuân thật đẹp thưa ngài
6. Who did this stunning work on you?
Ai đã thực thi siêu phẩm này lên cô vậy ?
7. This fact of history is absolutely stunning!
Sự kiện lịch sử dân tộc này là trọn vẹn tuyệt vời !
8. ” In a stunning upset on the rugby field yesterday,
” Trong một cảnh sắc tuyệt đẹp không dễ chịu trên sân bóng bầu dục ngày trong ngày hôm qua ,
9. Unlike other planets, it hosts a stunning diversity of life.
Không như những hành tinh khác, toàn cầu là nơi cư trú của vô số sinh vật .
10. These elegant flowers are stunning when presented alone or in a cluster .
Những cánh hoa sang chảnh này trông lộng lẫy khi đứng một mình hay gộp chung thành bó .
11. Where did he get the stunning sermon on faith in Alma 32?
Ông đã lấy ở đâu bài thuyết giảng đầy ấn tượng về đức tin trong An Ma 32 ?
12. With God’s help, Abraham executed a stunning defeat of vastly superior forces!
Nhờ có Đức Chúa Trời giúp sức, Áp-ra-ham đã thắng lợi một cách lạ lùng lực lượng hùng mạnh hơn nhiều !
13. I have been trying to replicate Victor Frankenstein’s stunning triumph for quite some time.
Tôi nỗ lực tái tạo thành quả của Victor Frankenstein tong thời hạn ngắn .
14. The murderer and traitor Stannis Baratheon suffered a stunning defeat at the hands of your father.
Tên sát nhân phản bội Stannis Baratheon đã hứng chịu thất bại dưới tay của cha ngài .
15. Carnations can be quite stunning, but tend to be the cheaper of the flowers available .
Cẩm chướng cũng là loài khá tỏa nắng rực rỡ nhưng ắt là rẻ tiền so với những loài hoa được nêu ra .
16. Peace was declared on April 17, 1986, a stunning 335 years after the war began.
Hai bên công bố tự do ngày 17 tháng 4 năm 1986, 335 năm sau khi cuộc chiến tranh khởi đầu .
17. She’s never going to know a world where the graphics just aren’t stunning and really immersive.
Cô ấy sẽ không khi nào biết một thế giời mà đồ hoạ không đẹp và thật sự hấp dẫn
18. Stunning beaches, beautiful tax laws, and a deep-seated hatred of outside forces telling them what to do.
Bãi biển tuyệt đẹp, luật thuế ngon lành, và một mối thù sâu nặng với những lực lượng bên ngoài bảo họ phải làm những gì .
19. With her stunning looks and figure, Prendergast gained notice while singing and dancing at London’s Pigalle nightclub.
Với ngoại hình và tầm vóc tuyệt đẹp, Prendergast gây quan tâm khi hát và nhảy tại hộp đêm Pigalle ở London .
20. The introduction of color then brought a whole new depth and clarity to anatomy that made it stunning.
Việc tô màu tạo ra chiều sâu và độ rõ nét trọn vẹn mới cho hình giải phẫu làm cho hình ảnh trở nên vô cùng ấn tượng .
21. The Grand Anse Beach is a stunning two-mile stretch of white sand with year-round warm blue waters.
Bãi Grand Anse có vẻ như đẹp yêu kiều với bờ cát trắng trải dài ba cây số và biển xanh lè ấm cúng quanh năm .
22. Thrasybulus was again in command of a squadron of the Athenian fleet at the Battle of Cyzicus, a stunning Athenian victory.
Thrasybulus một lần nữa cầm quân trong Trận Cyzicus, một thắng lợi vang dội của thủy quân Athena .
23. Hers was a voice of triumph and achievement, and it made for any number of stunning, time-stopping vocal performances.”
Đó là một giọng ca của sự khải hoàn và thành tựu, và sinh ra để dành cho những màn trình diễn giọng hát gây chấn động và làm thời hạn ngừng trôi. ”
24. RM: Well some of them definitely have a direct observation — like literally two raindrops falling, and just watching that pattern is so stunning.
Một vài tác phẩm cần sự quan sát trực tiếp như hai hạt mưa rơi ví dụ điển hình nhìn hình mẫu đó thực sự rất đẹp .
25. The historian Roy Haines describes the defeat as a “calamity of stunning proportions” for the English, whose losses in the battle were huge.
Sử gia Roy Haines miêu tả thất bại này là ” tai ương choáng váng ” so với người Anh, thiệt hại của họ trong trận chiến là rất lớn .
26. The nation’s capital, Yerevan, enjoys a stunning view of the two peaks of Mount Ararat, where, according to tradition, Noah’s ark came to rest after the global Deluge. —Genesis 8:4.
Thủ đô xứ này là Yerevan, với cảnh quang điển hình nổi bật của hai ngọn núi A-ra-rát, nơi mà theo truyền thuyết thần thoại, con tàu của Nô-ê đã tấp lại sau trận Đại Hồng Thủy toàn thế giới. — Sáng-thế Ký 8 : 4 .
27. (Revelation 17:1, 15-18) Thus, in a stunning plot twist, Satan’s kingdom will become divided against itself, with one part attacking the other, and Satan will be powerless to prevent it.
( Khải-huyền 17 : 1, 15-18 ) Như thế, trong một biến chuyển li kì, vương quốc của Sa-tan sẽ tự chia rẽ ; thành phần nọ tiến công thành phần kia, nhưng Sa-tan sẽ tỏ ra bất lực không hề ngăn ngừa được điều ấy .
28. In the 20th century they discovered that the frilly petals and dramatic flames that gave the flower its stunning look, in fact were the symptoms of an infection by the mosaic virus .
Vào thế kỷ 20 người ta phát hiện ra rằng cánh hoa có diềm xếp nếp và ánh hồng thật ấn tượng mang lại cho hoa vẻ bên ngoài mê hoặc, mà trong thực tiễn là triệu chứng của chứng bệnh lây lan do vi rút bệnh khảm .
29. Director Ridley Scott’s visual acumen was described as the main draw of Kingdom of Heaven, with the “stellar” and “stunning” cinematography and “jaw-dropping combat sequences” based on the production design of Arthur Max.
Sự nhạy bén thị giác của đạo diễn Ridley Scott được miêu tả là nét vẽ chính trong khung trời sao của Kingdom of Heaven, những cảnh quay tuyệt đẹp và ” cảnh chiến đấu kinh ngạc ” được chịu nghĩa vụ và trách nhiệm bởi phong cách thiết kế sản xuất của Arthur Max .
30. The main reason for this is because, we might enjoy gazing at those giant walls of mayonnaises, mustards, vinegars, jams, but we can’t actually do the math of comparing and contrasting and actually picking from that stunning display.
Xem thêm: Nhân CPU, luồng CPU là gì? Nên chọn máy tính có bao nhiêu nhân, luồng? – https://swing.com.vn
Lý do chính ở đây là bởi gì tất cả chúng ta hoàn toàn có thể yêu quý nhìn vào những bức tường to lớn của sốt ma-yo, mù tạc, giấm, mứt nhưng tất cả chúng ta không hề thực thi bài toán của sự so sách và sự tương phản và thậm chí còn từ sự cho thấy quá bất ngờ
31. The last two days, we cruised in Ha Long Bay, a famous scenic for its stunning limestone rocks jutting from the water. Vung and I took an eggroll class, and as the boat cruised, I dabbed egg white on a thin rice paper and stuffed with pork and veggies .
Hai ngày ở đầu cuối, chúng tôi đặt chân đến Vịnh Hạ Long, một cảnh đẹp nổi tiếng với những nhũ đã vôi tuyệt đẹp trên mặt nước. Vững và tôi tham gia vào một lớp học làm nem và khi thuyền nhổ neo, tôi đập nhẹ phần lòng trắng trứng trên bánh đa nem gói cùng với thịt lợn và rau .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki