The performance is among Rollins’ most acclaimed, and is the subject of an article by Gunther Schuller entitled “Sonny Rollins and the Challenge of Thematic Improvisation”.
Cuối cùng, “Blue 7” là một trong những nhạc khúc được ca ngợi nhiều nhất của Rollins và từng là chủ đề cho một bài viết của Gunther Schuller tên “Sonny Rollins and the Challenge of Thematic Improvisation”.
Bạn đang đọc: subjective trong Tiếng Việt, dịch, câu ví dụ | Glosbe
WikiMatrix
PG: So groom was the subject of the piece.
PG: Vậy thư giản là chủ đề của bản nhạc.
ted2019
In the 20th century, the subject came to be known as tensor analysis, and achieved broader acceptance with the introduction of Einstein’s theory of general relativity, around 1915.
Trong thế kỷ 20, chủ đề này trở thành giải tích tenxơ, và đạt được sự tiếp nhận rộng rãi hơn khi Albert Einstein đưa ra thuyết tương đối rộng vào năm 1915.
WikiMatrix
“The mind has to be empty to see clearly,” said one writer on the subject.
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
jw2019
In that year, what I did do a lot was look at all sorts of surveys, looking at a lot of data on this subject.
Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này.
ted2019
However, the one conducting a meeting may occasionally draw out those in attendance and stimulate their thinking on the subject by means of supplementary questions.
Tuy nhiên, nhiều lúc anh điều khiển và tinh chỉnh hoàn toàn có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa tâm lý và phát biểu .
jw2019
Thrilling subject.
Vấn đề thú vị.
OpenSubtitles2018. v3
We will be able to use this material when Bible students need more information on a certain subject.
Chúng ta có thể sử dụng phần này khi các học viên Kinh Thánh cần thêm thông tin liên quan đến một đề tài nào đó.
jw2019
They were ridiculed and slandered, chased by mobs, and subjected to beatings.
Họ bị chế giễu và vu khống, bị đám đông đuổi theo và đánh đập.
jw2019
The May 1990 Our Kingdom Ministry article “Use Our Literature Wisely” stated: “In some cases, the subject of donations for our worldwide work may be awkward to discuss.”
Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “ Khéo dùng sách báo mà tất cả chúng ta có ” : “ Trong vài trường hợp, có lẽ rằng tất cả chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta Tặng tiền để yểm trợ việc làm rao giảng khắp quốc tế ” .
jw2019
The required portion of the ACT is divided into four multiple choice subject tests: English, mathematics, reading, and science reasoning.
Phần bắt buộc của ACT được chia thành bốn phần thi trắc nghiệm khách quan: tiếng Anh, toán, đọc hiểu, và tư duy khoa học.
WikiMatrix
6 At a social gathering, Christians may talk about various subjects, read some material aloud, or relate interesting experiences.
6 Trong một cuộc họp mặt, tín đồ Đấng Christ có thể nói về nhiều đề tài, đọc lớn một tài liệu hoặc kể lại những kinh nghiệm hay.
jw2019
There was a general fear that without a strong political institution, the Borneo states would be subjected to Malaya’s colonisation.
Tồn tại một mốối quan ngại chung là nếu không có một thể chế chính trị can đảm và mạnh mẽ, những vương quốc Borneo sẽ bị Malaya thực dân hóa .
WikiMatrix
As a feminist and sexology specialist she also held numerous conferences, seminars and national and international television interviews on the subject.
Là một chuyên gia về nữ quyền và tình dục học, bà tổ chức nhiều hội nghị, hội thảo và nhiều cuộc phỏng vấn truyền hình trong nước và quốc tế về chủ đề này.
WikiMatrix
During the night, Sue and Jenny stayed awake for hours considering many Bible subjects —from Adam to Armageddon.
Đêm đó, Sue và Jenny thức hàng giờ để thảo luận nhiều đề tài trong Kinh Thánh “từ đầu chí cuối”.
jw2019
Heracleo spoke the truth, at least upon one subject.
Heracleo đã nói đúng, ít ra là một điều.
OpenSubtitles2018. v3
“The confession of sin is one of the most controversial subjects within the Catholic Church,” says Vatican commentator Luigi Accattoli.
Nhà bình luận thuộc tòa thánh Vatican là Luigi Accattoli nói: “Việc thú nhận tội lỗi là một trong những đề tài gây tranh luận nhiều nhất trong nội bộ của Giáo Hội Công Giáo.
jw2019
Unlike grizzly bears, which became a subject of fearsome legend among the European settlers of North America, American black bears were rarely considered overly dangerous, even though they lived in areas where the pioneers had settled.
Không giống như gấu xám Bắc Mỹ, mà đã trở thành một chủ đề của truyền thuyết đáng sợ trong những người định cư châu Âu ở Bắc Mỹ, gấu đen hiếm khi bị đánh giá là quá nguy hiểm, mặc dù chúng sống ở những nơi có những người đầu tiên định cư.
WikiMatrix
Nomura and Ofuji agreed that many scenes showing important events and feelings in Final Fantasy VII had been fragmented and disjointed, and so they had decided that those scenes would be the subject of Last Order, giving the audience of Advent Children (the film Last Order was released with) a “more enjoyable understanding.”
Nomura và Ofuji đều đồng ý rằng có nhiều cảnh thể hiện các sự kiện và cảm xúc quan trọng trong Final Fantasy VII bị phân mảnh và rời rạc, nên họ đã quyết định rằng những cảnh đó sẽ là chủ đề của Last Order, cho khán giả Advent Children (phim Last Order được phát hành với) “sự hiểu biết thú vị hơn.”
WikiMatrix
His subject is the deliberate mass murder of civilians – Jewish and non-Jewish – in a particular zone of Europe in a particular time-frame.”
Đề tài của ông là việc cố ý giết người tập thể, do thái hay không do thái, trong một vùng đặc biệt của Âu Châu trong một khoảng thời gian đặc biệt.”
WikiMatrix
While Jerry enjoys conversations on spiritual subjects and values what he learns from them, he laments: “I just do not have the time to engage in them consistently.
Dù thích nói chuyện về các đề tài Kinh Thánh và xem trọng những gì học được, anh vẫn than: “Tôi không có thời giờ để thường xuyên chú tâm vào việc này.
jw2019
It also embodied the concept of extraterritoriality (foreigners were subject to the laws of their own countries but not to Japanese law).
Nó cũng tiêu biểu cho định nghĩa về đặc quyền ngoại giao (người nước ngoài là đối tượng của luật nước họ chứ không phải luật Nhật Bản).
WikiMatrix
The regents also adopted aggressive policies toward the Qing’s Chinese subjects: they executed dozens of people and punished thousands of others in the wealthy Jiangnan region for literary dissent and tax arrears, and forced the coastal population of southeast China to move inland in order to starve the Taiwan-based Kingdom of Tungning run by descendants of Koxinga.
Các nhiếp chính cũng áp dụng những biện pháp ứng rắn đối với các thần dân Trung Quốc: họ xử tử hàng chục người và trừng phạt hàng ngàn người khác ở Giang Nam vì vụ án viết Minh sử và tội trốn thuế, và buộc người dân miền đông nam di dời vào sâu trông nội địa nhằm cô lập Đảo Đài Loan – tức Vương quốc Đông Ninh do con trai của Quốc tính gia là Diên Bình quận vương đang nắm quyền.
WikiMatrix
With most of the world moving away from colonialism during the late 1950s and early 1960s, the United Kingdom was subjected to pressure to de-colonize from both the United Nations and the Organization of African Unity (OAU).
Do hầu hết thế giới thoát khỏi chủ nghĩa thực dân vào cuối thập niên 1950 và đầu thập niên 1960, Anh Quốc phải chịu áp lực phi thực dân hóa từ cả Liên Hiệp Quốc và Organization of African Unity (OAU).
WikiMatrix
After a successful campaign, Edward subjected Wales to English rule, built a series of castles and towns in the countryside and settled them with English people.
Sau thành công của chiến dịch, Edward đắt xứ Wales dưới quyền tể trị của Anh, xây dựng hàng loạt lâu đài và thị trấn ở nông thôn và đưa người Anh đến định cư.
WikiMatrix
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki