1. Request a team with a submersible pump.
Yêu cầu một toán cứu hộ cứu nạn có máy bơm .
2. We were that close to proving a submersible drilling platform could work.
Bạn đang đọc: ‘submersible’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt
Ta đã gần như chứng tỏ giàn khoan chìm hoàn toàn có thể hoạt động giải trí .
3. The semi-submersible design was first developed for offshore drilling activities.
Bản thiết kế của giàn khoan bán tiềm thủy được đưa ra lần tiên phong cho những hoạt động giải trí khoan xa bờ .
4. But even more incredible was the footage shot from the Triton submersible.
Nhưng đoạn phim mê hoặc hơn quay từ máy chìm Triton .
5. The first semi-submersible floating production platform was the Argyll FPF converted from the Transworld 58 drilling semi-submersible in 1975 for the Hamilton Brothers North Sea Argyll oil field.
Giàn khai thác bán tiềm thủy nổi tiên phong là Argyll FPF được chuyển từ giàn khoan bán tiềm thủy Transworld 58 vào năm 1975 sử dụng cho mỏ dầu Argyll Hamilton Brothers North Sea .
6. The bad news is, this is a semi-submersible run by drug cartels.
Thật không may, đây là tàu ngầm của tổ chức triển khai buôn ma tuý .
7. The bad news is, this is a semi- submersible run by drug cartels.
Thật không may, đây là tàu ngầm của tổ chức triển khai buôn ma tuý .
8. The first purpose-built semi-submersible production platform was for the Balmoral field, UK North Sea in 1986.
Giàn khai thác bán tiềm thủy chuyên sử dụng tiên phong được sử dụng ở mỏ Balmoral, biển Bắc UK năm 1986 .
9. On 11 August 1989, the Shinkai 6500 three-person submersible descended to 6,526 m (21,411 ft) while exploring the Japan Trench.
Vào ngày 11 tháng 8 năm 1989 tàu ngầm Shinkai 6500 có sức chứa 3 người đã lặn tới độ sâu 6.526 m ( 21.414 ft ) trong khi thám hiểm rãnh Nhật Bản .
10. Seven times the destroyers and the Coast Guard cutter attacked the submarine, dropping 30 depth charges, but could not “kill” the elusive submersible.
Các tàu khu trục và chiếc cutter Tuần duyên đã bảy lần tiến công chiếc tàu ngầm, thả 30 quả mìn sâu, nhưng không hề hủy hoại đối thủ cạnh tranh đã lặn xuống để lẩn tránh .
11. Investigating in deep water will be the work of AL VIN a two-man submersible on loan from Woods Hole Oceanographic Institute.
Các điều tra viên dưới biển sâu sẽ làm ở ALVIN một bộ đôi lặn được cho mượn từ Viện Hải dương học Woods Hole .
12. Sometimes pumps, such as beam pumps and electrical submersible pumps (ESPs), are used to bring the oil to the surface; these are known as artificial lifting mechanisms.
Đôi khi bơm, như máy bơm hơi và máy bơm điện chìm, được sử dụng để đưa dầu lên mặt phẳng ; chúng được biết đến là mạng lưới hệ thống nâng tự tạo .
13. So, you know, here I am now, on the deck of Titanic, sitting in a submersible, and looking out at planks that look much like this, where I knew that the band had played.
Thế là, những bạn biết đấy, giờ tôi ở đây, trên boong con tàu Titanic, ngồi trong một chiếc tàu ngầm và nhìn ra những sàn gỗ trông giống như sàn gỗ này, nơi tôi biết ban nhạc đã từng chơi .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki