1. Subterranean level, Air ducts, boiler rooms.
Tầng hầm, đường ống dẫn khí, phòng hơi .
2. January – The subterranean Sarawak Chamber is discovered in Borneo.
Bạn đang đọc: ‘subterranean’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt
Bản mẫu : Tháng trong năm 1981 Tháng 1 – Căn hầm bí hiểm Sarawak được phát hiện ở Borneo .
3. Its waters come from rain (60%), snow (30–35%) and subterranean springs.
Lượng nước của nó đến từ mưa ( 60 % ), tuyết ( 30-35 % ) và suối ngầm .
4. Examples of subterranean rivers also occur in mythology and literature.
Ví dụ của những con sông dưới lòng đất cũng xảy ra trong truyền thuyết thần thoại và văn học .
5. In Rome, subterranean catacombs housed both cremation urns and intact remains.
Ở Rome, hầm mộ dưới lòng đất chứa cả những bình tro cốt và thi hài .
6. Some of these animals have developed special, even extreme, adaptations to their subterranean environments.
Một số loài động vật này đã phát triển đặc biệt, thậm chí cực đoan để thích ứng với môi trường dưới lòng đất của chúng.
7. The lions’ pit may have been a subterranean chamber with a mouth at the top.
Hang sư tử có lẽ rằng là một cái hố rộng dưới mặt đất, bên trên có một cái miệng .
8. The Tünel opened in 1875 as the world’s second-oldest subterranean rail line (after London’s Metropolitan Railway).
Đường hầm Tünel hoạt động giải trí từ năm 1875 là tuyến đường sắt dưới lòng đất truyền kiếp thứ hai quốc tế ( sau tuyến Đường sắt Đô thị London .
9. Imagine, in ancient Egypt, they dig out of the rock kilometers and kilometers of subterranean tunnels.
Hãy tưởng tượng xem, ở Ai Cập cổ đại, họ đã hướng đến đá ra hàng kilomet đường hầm ngầm .
10. It is a subterranean funicular on rails, running from downtown Paris Square to Gan HaEm (Mother’s Park) on Mount Carmel.
Đó là một loại đường tàu có dây kéo ngầm trên đường ray, chạy từ TT Quảng trường Paris sang Gan HaEm ( khu vui chơi giải trí công viên TT ) trên núi Carmel .
11. Hydraulic fracturing is used to increase the rate at which fluids, such as petroleum, water, or natural gas can be recovered from subterranean natural reservoirs.
Thuỷ lực cắt phá được sử dụng để tăng vận tốc mà chất lỏng, ví dụ như dầu, khí, nước hoàn toàn có thể hồi sinh từ vỉa chứa tự nhiên ngầm .
12. In Mesopotamian religion there is a story of a man who, after traveling through the darkness of a tunnel in the mountain of “Mashu”, entered a subterranean garden.
Trong tôn giáo vùng Lưỡng Hà có chuyện kể về một người đàn ông đi vào đường hầm trong núi ” Mashu ” và vào một khu vườn trong lòng đất .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki