1. Climate: Subtropical
Khí hậu : Cận nhiệt đới
2. Sector 3 – subtropical vegetation.
Bạn đang đọc: ‘subtropical’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt
Khu vực 3, thực vật cận nhiệt đới .
3. From 2002 onward, Subtropical Depression 13L would be known as Subtropical Depression Thirteen instead.
Từ năm 2002 trở đi, áp thấp cận nhiệt đới 13L sẽ được gọi là áp thấp cận nhiệt đới 13 .
4. Climate: Subtropical, milder in the mountains
Khí hậu : Cận nhiệt đới, miền núi thì ôn hòa hơn
5. Native to the eastern Himalayas and Meghalaya subtropical forests.
Có nguồn gốc ở miền đông Himalaya và những rừng cận nhiệt đới Meghalaya .
6. There are two definitions currently used for subtropical cyclones.
Có hai định nghĩa hiện được sử dụng cho những cơn xoáy thuận cận nhiệt đới .
7. A subtropical ridge steered the system west for several days.
Một sườn núi cận nhiệt đới đã đẩy lùi mạng lưới hệ thống phía tây trong vài ngày .
8. Mastigoproctus colombianus are found in tropical and subtropical areas of Colombia.
Mastigoproctus colombianus được tìm thấy ở những vùng nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt đới của Colombia .
9. Eastern Georgia has a transitional climate from humid subtropical to continental.
Đông Gruzia có kiểu khí hậu chuyển tiếp từ cận nhiệt đới ẩm sang lục địa .
10. Tajikistan’s climate is continental, subtropical, and semiarid, with some desert areas.
Tajikistan có khí hậu lục địa, cận nhiệt đới và sa mạc với 1 số ít khu vực sa mạc .
11. Tsushima has a marine subtropical climate strongly influenced by monsoon winds.
Tsushima có khí hậu cận nhiệt đới hải dương chịu ảnh hưởng tác động mạnh của gió mùa .
12. Furthermore, Lhotshampa were forbidden from settling north of the subtropical foothills.
Hơn nữa, Lhotshampa bị cấm không được di cư đến phía bắc của chân đồi cận nhiệt đới .
13. Subtropical Storm Andrea in early-May of the 2007 hurricane season.
Bão cận nhiệt đới Andrea vào đầu tháng 5 của mùa bão năm 2007 .
14. Because of its subtropical marine habitat the island is a natural reserve.
Bởi có môi trường tự nhiên biển cận nhiệt đới, hòn hòn đảo là một khu bảo tồn tự nhiên .
15. The subtropical ridge built to its northwest, steering Ken to the west.
Dãy núi cận nhiệt đới được thiết kế xây dựng ở phía tây-bắc, hướng Ken về phía tây .
16. This species is common to tropical and subtropical areas around the world.
Loài này sinh sống trong những vùng nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt đới trên quốc tế .
17. It has a subtropical climate, beaches with pink sand, and cerulean blue ocean.
Nó có khí hậu cận nhiệt đới, bãi biển màu hồng, và đại dương xanh da trời .
18. Newcastle has a humid subtropical climate (Cfa) that is typical of the Australian east coast.
Newcastle có khí hậu cận nhiệt đới ẩm ( Cfa ), nổi bật cho bờ biển phía đông Úc .
19. Camellia sinensis is an evergreen plant that grows mainly in tropical and subtropical climates.
Camellia sinensis là loài thực vật thường xanh mọc đa phần trong những vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt đới .
20. It is spread over most tropical and subtropical regions but is missing from America.
Nó phân bổ ở hầu hết vùng nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt đới nhưng không có ở châu Mỹ .
21. However, above an elevation of 1,000 metres (3,300 ft), the forest becomes predominantly subtropical.
Tuy nhiên, ở độ cao trên 1.000 mét ( 3.300 ft ) thì hầu hết là rừng cận nhiệt đới .
22. One of the black basses, it is native to subtropical waters in Florida and Georgia.
Chúng là một trong những loài cá vược đen ( chi Micropterus ) có nguồn gốc ở vùng nước cận nhiệt đới ở Florida và Georgia của Mỹ .
23. In the tropical and subtropical Pacific, the El Niño Southern Oscillation (ENSO) affects weather conditions.
Ở vùng nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt đới Thái Bình Dương, El Niño – Dao động phương Nam ( ENSO ) là tác nhân ảnh hưởng tác động đến thực trạng thời tiết .
24. A record twenty-eight tropical and subtropical storms formed, of which a record fifteen became hurricanes.
Một kỷ lục hai mươi tám cơn bão nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt đới được hình thành, trong đó một kỷ lục mười lăm trở thành cơn bão .
25. Also, the city is the warmest region in South Korea due to the humid subtropical climate.
Ngoài ra, thành phố này là khu vực ấm nhất ở Nước Hàn do khí hậu cận nhiệt đới ẩm .
26. The humid subtropical climate of Daegu is ideal for producing high-quality apples, thus the nickname, “Apple City”.
Khí hậu cận nhiệt đới khí ẩm của Daegu là nơi lý tưởng để sản xuất táo chất lượng cao, do đó biệt danh là ” Thành phố Apple ” .
27. Endemic to Samhah in Yemen, its natural habitats are subtropical or tropical dry lowland grassland and rocky shores.
Là loài đặc hữu của Samhah ở Yemen, môi trường tự nhiên sống tự nhiên của chúng là đồng cỏ khô nhiệt đới gió mùa hoặc cận nhiệt đới vùng đất thấp và vùng bờ biển nhiều đá .
28. About 70% of the state is forested, of which 9,496 km2 (3,666 sq mi) is dense primary subtropical forest.
Khoảng 70 % diện tích quy hoạnh bang phủ rừng, trong đó 9.496 km2 ( 3.666 sq mi ) là rừng rậm nguyên sinh cận nhiệt đới .
29. In most of the inland northern and central regions, the climate ranges from humid subtropical to humid continental and oceanic.
Tại hầu hết những vùng trong nước miền bắc và miền trung, khí hậu biến hóa từ cận nhiệt đới ẩm đến lục địa ẩm và đại dương .
30. The tropical and subtropical grasslands, savannas, and shrublands are characterized by rainfall levels between 90–150 centimetres (35–59 in) per year.
Đồng cỏ, xavan và cây bụi nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt đới có đặc thù là có lượng mưa rơi vào từ 90 – 150 xentimét ( 35 – 59 in ) mỗi năm .
31. In the subtropical southwestern lowlands, which have the highest average temperatures, the climate is arid, although some sections now are irrigated for farming.
Ở vùng đất thấp nhiệt đới gió mùa tây nam có nhiệt độ khí trung bình cao nhất, khí hậu là khô cằn, mặc dầu một số ít khu vực đang được tưới tiêu nông nghiệp .
32. Its most prominent climatic features are its two large polar regions, two relatively narrow temperate zones, and a wide equatorial tropical to subtropical region.
Đặc điểm khí hậu điển hình nổi bật nhất của nó là hai vùng cực to lớn, hai đới ôn hòa tương đối hẹp và một vùng trải rộng từ nhiệt đới gió mùa xích đạo đến cận nhiệt đới .
33. These dates conventionally delimit the period of each year when most tropical and subtropical cyclones form in the basin, which is west of 90°E and south of the Equator.
Những ngày này thường phân định tiến trình mỗi năm khi nhiệt đới gió mùa nhất và lốc xoáy cận nhiệt đới hình thành trong lưu vực, nằm ở phía tây 90 ° E và phía nam Xích đạo .
34. This involved traveling from the snowy northern island of Hokkaido to the subtropical island of Okinawa and even beyond to the Ishigaki islands near Taiwan, a distance of about 1,850 miles [3,000 km].
Xem thêm: Tên miền (Domain) là gì? Hosting là gì?
Việc này yên cầu phải chuyển dời từ hòn đảo Hokkaido tuyết giá đến hòn đảo Okinawa cận nhiệt đới và đến cả những hòn đảo Ishigaki gần Đài Loan, một khoảng cách chừng 3.000 kilômét .
35. Climate varies in the highlands depending on elevation; subtropical temperate climate at around 2,500 m (8,202 ft), temperate at 3,000 m (9,843 ft), cool, alpine at 3,500 m (11,483 ft) and above the alpine zone, cold, harsh tundra and Arctic climate.
Khí hậu biến hóa ở vùng cao tùy thuộc vào độ cao ; khí hậu cận nhiệt ôn đới ở khoảng chừng xung quanh 2.500 m ( 8.202 ft ), ôn đới ở 3.000 m ( 9.843 ft ), thoáng mát ở núi cao 3.500 m ( 11.483 ft ) và trên vùng núi cao, lạnh, khắc nghiệt và có khí hậu hàn đới .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki