1. Would gleaning suffice?
Liệu việc mót lúa có đủ sống không ?
2. Perhaps just one example will suffice.
Bạn đang đọc: ‘suffice’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt
Có lẽ tôi chỉ cần đưa ra một ví dụ cũng đủ .
3. A simple but firm no may suffice.
Chỉ cần dứt khoát nói : “ Không ” là đủ .
4. Suffice it to say, I was wronged.
Chỉ cần biết là, tôi đã bị chơi khăm .
5. A simple public declaration of paternity will suffice.
1 lời công bố công khai minh bạch về quan hệ cha con là đủ .
6. But to an adult the statement, “The stove is hot” would suffice.
Nhưng so với một người lớn thì câu nói “ Cái bếp lò nóng bỏng ” là đủ rồi .
7. Something as simple as a brisk walk or stair climbing may suffice.
Đơn giản như đi bộ nhanh hoặc leo cầu thang cũng đủ .
8. If this has failed, perhaps counsel by one or two elders will suffice.
Nếu xử lý không xong, có lẽ rằng một hay hai trưởng lão cho lời khuyên là đủ .
9. One dose will suffice for healthy college students whose only risk factor is dormitory living .
Sinh viên khỏe mạnh sống ở khu tập thể cần chỉ 1 liều duy nhất .
10. The constant 1/3 is arbitrary; any x with 0 ≤ x < 1/2 would suffice.
Hằng số 1/3 là tùy ý, bất kỳ số x nào thỏa mãn nhu cầu 0 ≤ x < 1/2 đều gật đầu được .
11. Suffice it to say, there has never been anything like this on the screen before.”
Thật tình mà nói, chưa từng có bộ phim nào như thế này được trình chiếu trên màn ảnh rộng trước kia. ”
12. Most of the other uses for the Allison were for low-altitude designs, where a simpler supercharger would suffice.
Đa số những phong cách thiết kế khác sử dụng động cơ Allison được sử dụng ở độ cao thấp, nơi chỉ cần dùng một bộ siêu tăng áp .
13. I calculated that the sale of our house would suffice to pay off the mortgage and provide for us until I received income from my retirement pension.
Tôi tính rằng nếu bán nhà, chúng tôi hoàn toàn có thể giao dịch thanh toán hết khoản tiền trả góp mua nhà và giàn trải những ngân sách cho đến khi nhận lương hưu .
14. Six colors suffice to color any map on the surface of a Klein bottle; this is the only exception to the Heawood conjecture, a generalization of the four color theorem, which would require seven.
Sáu sắc tố đủ để tô màu bất kể map trên mặt phẳng của một chai Klein, đây là ngoại lệ duy nhất để phỏng đoán Heawood, một dạng tổng quát của định lý bốn màu, nhưng sẽ nhu yếu đến bảy màu .
15. The Prophet responded: “I have received your letter of the 28th of September, 1835, and I have read it twice, and it gave me sensations that are better imagined than described; let it suffice that I say that the very flood gates of my heart were broken up—I could not refrain from weeping.
Vị Tiên Tri trá lời : “ Tôi đã nhận được thư của anh đề ngày 28 tháng Chín năm 1835, và tôi đã đọc bức thư đó hai lần, và nó đã cho tôi cảm nghĩ tốt hơn là miêu tả ; tôi chi cần nói rằng những cảm nghĩ của lòng tôi rất dạt dào — Tôi đã không hề tự kiềm chế để không khóc .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki