1. They lack sufficient causes.
Tuy nhiên có rất nhiều bất hài hòa và hợp lý .
2. Is Gray-Headedness Sufficient?
Bạn đang đọc: ‘sufficient’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Đầu tóc bạc có đủ chăng ?
3. Only Pakistan remains self-sufficient.
Chỉ Pakistan vẫn còn năng lực tự cung cấp .
4. The battery, by itself, is not sufficient.
Chỉ bình điện không thôi thì không đủ .
5. Speak slowly, deliberately, and with sufficient volume.
▪ Hãy nói chậm rãi, nhã nhặn và vừa đủ nghe .
6. * Make sure there is a sufficient arch support .
* Phải chắc rằng cung bàn chân được nâng đủ .
7. According to experts, sufficient sleep is important for:
Theo những chuyên viên, ngủ đủ giấc rất quan trọng cho việc :
8. 14 years with a guilty conscience is sufficient.
Lương tâm cắn rứt một4 năm là đủ rồi
9. Sufficient to own, to redeem, and to justify.
Rộng lượng thứ tha mọi tội tôi lúc biết hối cải chân thành .
10. 1 – must hold proof of sufficient funds on arrival.
1 – phải có vật chứng đủ kinh tế tài chính tại cửa khẩu .
11. However, the brothers were released after giving “sufficient security.”
Tuy nhiên, những đồng đội được thả ra sau khi đã “ [ trả đủ tiền ] bảo-lãnh ” .
12. They consume organic matter wherever humidity and temperature are sufficient.
Chúng tiêu thụ chất hữu cơ ở bất kỳ nơi nào mà nhiệt độ và nhiệt độ thích hợp .
13. Some experience the pain of hunger or lack sufficient clothing.
Một số bị thiếu cơm ăn, áo mặc .
14. However, improved packaging was still incompetent in giving sufficient protection.
Tuy nhiên, vỏ hộp được cải tổ vẫn không đủ năng lực để bảo vệ khá đầy đủ .
15. Paraguay produces enough basic food to be largely self-sufficient.
Paraguay sản xuất đủ lương thực cơ bản được đa phần là tự cung tự túc .
16. Keep your hands up if you have sufficient life insurance.
Giữ tay bạn như vậy Nếu bạn có đủ bảo hiểm nhân thọ .
17. * Provide sufficient scholarships and loans for the poor and disadvantaged
• Cấp học bổng khá đầy đủ và tao những khoản cho vay cho người nghèo và người có thực trạng khó khăn vất vả
18. IT IS not sufficient simply to identify the right religion.
CHỈ giản dị và đơn giản nhận ra tôn giáo thật thôi thì cũng chưa đủ .
19. Structural measures alone are not sufficient to tackle disaster risks.
Chỉ riêng những giải pháp khu công trình thì sẽ không đủ để xử lý rủi ro đáng tiếc thiên tai .
20. * His immeasurably powerful arm of strength is sufficient for the task.
* Cánh tay thế lực vô cùng can đảm và mạnh mẽ của Ngài đủ để thi hành việc làm .
21. Taking sufficient time, however, is not to be confused with procrastinating.
Tuy nhiên, không nên nhầm lẫn việc dành đủ thời hạn với việc chần chừ lưỡng lự .
22. 16 Even Lebʹa·non is not sufficient to keep a fire burning,*
16 Ngay cả cây của Li-băng cũng không đủ để giữ cho lửa cháy, *
23. In sufficient concentration, these isotopes maintain a sustained nuclear chain reaction.
Khi nồng độ đủ, những đồng vị này duy trì một chuỗi phản ứng hạt nhân không thay đổi .
24. For instance, eat wholesome meals, get sufficient sleep, and exercise regularly.
Chẳng hạn, hãy nhà hàng siêu thị đủ chất, ngủ đủ giấc và tiếp tục tập thể dục .
25. And its wild animals are not sufficient for a burnt offering.
Muông thú nơi đó cũng chẳng đủ để làm lễ vật thiêu.
26. A little nudge or a stern, warning stare was usually sufficient.
Một cái thúc nhẹ hoặc một cái liếc cảnh cáo nghiêm nghị thường là đủ rồi .
27. What is required to maintain a sufficient store of spiritual fuel?
Điều gì thiết yếu để duy trì một sự dự trữ đủ nguyên vật liệu thuộc linh ?
28. Similarly, for the growth of vegetation, there must be sufficient light.
Cũng thế, để những loài cây xanh sinh sôi tăng trưởng, cần có đủ ánh sáng .
29. Fortune telling is actually just the scientific analysis of sufficient data.
theo que bói tôi vẫn hoàn toàn có thể giữ được vẻ bên ngoài thông thường như vậy đấy
30. CT angiography is neither required nor sufficient test to make the diagnosis.
Chụp mạch não CT không thiết yếu cũng không phải là xét nghiệm đủ để chẩn đoán .
31. The Bible shows that having a clear conscience is not always sufficient.
Kinh Thánh cho thấy rằng có một lương tâm trong sáng theo ý mình thì chưa đủ .
32. Three of you ought to be sufficient to make lady piggy squeal.
Ba người những ngươi là vừa sức để làm cho con lơn kia kêu rồil .
33. Others may neglect their kids by not providing sufficient care and guidance .
Số khác hoàn toàn có thể bỏ bê con cháu bằng cách không chăm nom và dạy dỗ đàng hoàng cho chúng .
34. Sufficient for each day is its own badness.” —Matthew 6:33, 34.
Sự khó-nhọc ngày nào đủ cho ngày ấy ”. — Ma-thi-ơ 6 : 33, 34 .
35. He will also make sure that all have sufficient territory and literature.
Anh cũng lo sao cho có đủ khu vực và sách báo .
36. Unlike a common prostitute, the tayū had sufficient prestige to refuse clients.
Không giống như kỹ nữ thường thì, tayū có đủ quyền lực tối cao để phủ nhận người mua .
37. Yes, but I’m afraid it’s ust not sufficient to refinance your home.
Đúng, nhưng tôi e rằng nó không đủ năng lực để cấp vốn cho nhà bà .
38. Originally, the Tiber River and nearby springs and wells provided sufficient water.
Đầu tiên, sông Tiber, những suối và giếng gần đó có năng lực cung ứng đủ nước .
39. Approximately 77 percent of Lao farm households are self-sufficient in rice.
Khoảng 77 % nông hộ Lào tự cung ứng gạo .
40. Simply copying material from a publication and then reciting it are not sufficient.
Chỉ chép lại tài liệu từ một ấn phẩm rồi đọc thuộc lòng thì không đủ .
41. May the hospitality of these miserable quarters be sufficient to your honored needs.
Có thể lòng hiếu khách của những thành phố nhiệm màu này … xứng danh với tấm thịnh tình của ông .
42. Any object of sufficient firmness and shape could be used as a dildo.
Bất kỳ vật gì có đủ độ cứng và hình dáng tựa như đều hoàn toàn có thể dùng như thể một dương vật giả .
43. Taking in sufficient nutrition and improving blood circulation to the scalp are essential.
Điều thiết yếu là ẩm thực ăn uống khá đầy đủ chất dinh dưỡng và làm cho sự lưu thông của máu đến da đầu tốt hơn .
44. Would it be sufficient to paint the outside of this storm-battered house?
Với ngôi nhà bị thiệt hại vì bão táp, chỉ sơn bên ngoài thôi có đủ không ?
45. He seemed to think that showing up for his mission would be sufficient.
Em ấy có vẻ như nghĩ rằng chỉ cần đi truyền giáo là đủ .
46. Because of the vast distances involved, the first settlers were self-sufficient farmers.
Do khoảng cách xa xôi, những người định cư tiên phong là những nông dân tự cung ứng .
47. Does that seem like a sufficient guarantee for the Justice Minister or what?
Từng đó tiền thì thừa sức lo lót lên Bộ trưởng Tư pháp còn gì ?
48. But a broken down, bent, buckled old butler will have to be sufficient.
Nhưng một lão quản gia già, khánh kiệt, thọt chân vẫn đủ năng lực .
49. 3 If your introduction is to carry sufficient impact, advance preparation is required.
3 Nếu muốn gây ấn tượng tốt với lời nhập đề, bạn cần phải sẵn sàng chuẩn bị trước .
50. With sufficient slack in the cable, connect the plug to the ” P36A ” connector
Với đủ slack trong cáp, liên kết những plug vào đầu nối ” P36A ”
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki